Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/7: Ngoại tệ chủ chốt đồng loạt tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ của các nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào 9h30 hôm nay ngày 1/7: Vietcombank điều chỉnh tăng giá 4 đồng tiền tệ quốc tế bao gồm: Franc Thụy Sĩ, dinar Kuwait, rúp Nga và baht Thái.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 2/7: Đô la Mỹ, nhân dân tệ tăng giá 02/07/2022 - 09:52
Trong khi đó có tới 16 đồng ngoại tệ tăng giá trong phiên sáng nay. Theo đó có nhiều ngoại tệ mạnh tăng giá như: Đô la Mỹ, euro, yen Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đồng thời cùng tăng 15 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào - bán ra ở mức 23.110 VND/USD - 23.420 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá trở lại, ghi nhận mua/bán ở mức 23.754,85 VND/EUR - 25.085,35 VND/EUR, tương ứng tăng thêm 81,06 đồng và 85,57 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh tăng giá tại Vietcombank, mua vào và bán ra ở mức 27.572,23 VND/GBP - 28.748,33 VND/GBP, tăng 76,72 đồng và 79,95 đồng tương ứng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá trong sáng này, mua vào ở mức 3.403,86 VND/CNY tăng 3,01 đồng - bán ra 3.549,59 VND/CNY tăng 3,13 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng mạnh, giá mua - bán theo khảo sát là 166,6 VND/JPY - 176,38 VND/JPY, tăng lần lượt 0,91 đồng và 0,97 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời cũng được điều chỉnh tăng giá lên mức 15,59 VND/KRW ở chiều mua vào và 18,99 VND/KRW ở chiều bán ra.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào là 15.632,43 VND/AUD - bán ra là 16.299,24 VND/AUD, tăng nhẹ 39,55 đồng và 41,22 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục giảm sâu trong sáng nay, mua vào ở mức 581,89 VND/THB - bán ra 671,39 VND/THB, giảm lần lượt 0,94 đồng và 1,09 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.632,43 |
15.790,33 |
16.299,24 |
39,55 |
39,95 |
41,22 |
Đô la Canada |
CAD |
17.623,78 |
17.801,80 |
18.375,53 |
31,86 |
32,19 |
33,20 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.753,63 |
23.993,57 |
24.766,85 |
-2,09 |
-2,11 |
-2,21 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.403,86 |
3.438,24 |
3.549,59 |
3,01 |
3,03 |
3,13 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.217,81 |
3.341,51 |
- |
11,60 |
12,04 |
Euro |
EUR |
23.754,85 |
23.994,80 |
25.085,35 |
81,06 |
81,88 |
85,57 |
Bảng Anh |
GBP |
27.572,23 |
27.850,73 |
28.748,33 |
76,72 |
77,49 |
79,95 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.891,22 |
2.920,42 |
3.014,54 |
2,01 |
2,03 |
2,09 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294 |
305,8 |
- |
0,05 |
0,05 |
Yen Nhật |
JPY |
166,6 |
168,28 |
176,38 |
0,91 |
0,92 |
0,97 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,59 |
17,32 |
18,99 |
0,13 |
0,14 |
0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.712,89 |
78.751,07 |
- |
-50,02 |
-52,11 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.229,27 |
5.344,09 |
- |
1,00 |
1,02 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.317,59 |
2.416,33 |
- |
11,67 |
12,16 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
386,18 |
523,37 |
- |
-22,16 |
-30,05 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.187,15 |
6.435,43 |
- |
3,99 |
4,15 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.228,75 |
2.323,71 |
- |
0,65 |
0,68 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.320,48 |
16.485,33 |
17.016,63 |
35,13 |
35,48 |
36,60 |
Baht Thái |
THB |
581,89 |
646,54 |
671,39 |
-0,94 |
-1,05 |
-1,09 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.110 |
23.140 |
23.420 |
15 |
15 |
15 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.