|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/7: Ngoại tệ chủ chốt đồng loạt tăng giá

09:45 | 01/07/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Nhiều ngoại tệ chủ chốt như USD, euro, bảng Anh, yen Nhật, won, đô la Úc… cùng được điều chỉnh tăng giá.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ của các nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào 9h30 hôm nay ngày 1/7: Vietcombank điều chỉnh tăng giá 4 đồng tiền tệ quốc tế bao gồm: Franc Thụy Sĩ, dinar Kuwait, rúp Nga và baht Thái.

Trong khi đó có tới 16 đồng ngoại tệ tăng giá trong phiên sáng nay. Theo đó có nhiều ngoại tệ mạnh tăng giá như: Đô la Mỹ, euro, yen Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đồng thời cùng tăng 15 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào - bán ra ở mức 23.110 VND/USD - 23.420 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá trở lại, ghi nhận mua/bán ở mức 23.754,85 VND/EUR - 25.085,35 VND/EUR, tương ứng tăng thêm 81,06 đồng và 85,57 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh tăng giá tại Vietcombank, mua vào và bán ra ở mức 27.572,23 VND/GBP - 28.748,33 VND/GBP, tăng 76,72 đồng và 79,95 đồng tương ứng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá trong sáng này,  mua vào ở mức 3.403,86 VND/CNY tăng 3,01 đồng - bán ra 3.549,59 VND/CNY tăng 3,13 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng mạnh, giá mua - bán theo khảo sát là 166,6 VND/JPY - 176,38 VND/JPY, tăng lần lượt 0,91 đồng và 0,97 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời cũng được điều chỉnh tăng giá lên mức  15,59 VND/KRW ở chiều mua vào và 18,99 VND/KRW ở chiều bán ra.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào là 15.632,43 VND/AUD - bán ra là 16.299,24 VND/AUD, tăng nhẹ 39,55 đồng và 41,22 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục giảm sâu trong sáng nay, mua vào ở mức 581,89 VND/THB - bán ra 671,39 VND/THB, giảm lần lượt 0,94 đồng và 1,09 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.632,43

15.790,33

16.299,24

39,55

39,95

41,22

Đô la Canada

CAD

17.623,78

17.801,80

18.375,53

31,86

32,19

33,20

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.753,63

23.993,57

24.766,85

-2,09

-2,11

-2,21

Nhân dân tệ

CNY

3.403,86

3.438,24

3.549,59

3,01

3,03

3,13

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.217,81

3.341,51

-

11,60

12,04

Euro

EUR

23.754,85

23.994,80

25.085,35

81,06

81,88

85,57

Bảng Anh

GBP

27.572,23

27.850,73

28.748,33

76,72

77,49

79,95

Đô la Hồng Kông

HKD

2.891,22

2.920,42

3.014,54

2,01

2,03

2,09

Rupee Ấn Độ

INR

-

294

305,8

-

0,05

0,05

Yen Nhật

JPY

166,6

168,28

176,38

0,91

0,92

0,97

Won Hàn Quốc

KRW

15,59

17,32

18,99

0,13

0,14

0,15

Dinar Kuwait

KWD

-

75.712,89

78.751,07

-

-50,02

-52,11

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.229,27

5.344,09

-

1,00

1,02

Krone Na Uy

NOK

-

2.317,59

2.416,33

-

11,67

12,16

Rúp Nga

RUB

-

386,18

523,37

-

-22,16

-30,05

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.187,15

6.435,43

-

3,99

4,15

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.228,75

2.323,71

-

0,65

0,68

Đô la Singapore

SGD

16.320,48

16.485,33

17.016,63

35,13

35,48

36,60

Baht Thái

THB

581,89

646,54

671,39

-0,94

-1,05

-1,09

Đô la Mỹ

USD

23.110

23.140

23.420

15

15

15

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Ngọc Mai