Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/11: USD đi ngang, euro tiếp tục tăng tốc
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 29/11: USD, nhân dân tệ xoay chiều giảm giá 29/11/2023 - 09:26
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 28/11, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, franc Thụy Sĩ, đô la Canada, krone Đan Mạch, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia, riyal Ả Rập Xê Út,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán tăng so với thời điểm sáng qua.
Riêng đồng USD là ngoại tệ duy nhất ghi nhận đứng yên trong khi đô la Hong Kong, nhân dân tệ và dinar Kuwait xoay chiều giảm tại Vietcombank trong hôm nay.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận ổn định so với phiên giao dịch sáng qua, hiện không đổi ở mức 24.060 VND/USD tại chiều mua và 24.430 VND/USD tại chiều bán ra.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua và bán ghi nhận ngày tiếp tục tăng khoảng 63,82 đồng và 67,33 đồng, tương ứng với mức 25.897,39 VND/EUR và 27.319,40 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) kéo dài đà tăng trong nhiều ngày liền, với mức điều chỉnh 99,27 đồng ở chiều mua vào và 103,51 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá của đồng ngoại tệ này lên mức 29.866,15 VND/GBP và 31.137,95 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện đang ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra ứng với mức 159,13 VND/JPY và 168,45 VND/JPY, đảo chiều tăng 1,6 đồng và 1,69 đồng tại hai chiều so với phiên hôm trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tăng 87,46 đồng và chiều bán ra tăng 91,18 đồng trong phiên sáng nay, hiện đang ở mức lần lượt 15.633,93 VND/AUD và 16.299,67 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết với mức tỷ giá mua vào là 613,52 VND/THB và mức tỷ giá bán ra là 707,85 VND/THB, tiếp đà đi lên với mức điều chỉnh khoảng 7,29 đồng và 8,41 đồng tại hai chiều mua - bán tại phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.321,78 VND/CNY - giảm 1,85 đồng và chiều bán ra là 3.463,75 VND/CNY - giảm 1,94 đồng so với cùng thời điểm vào sáng ngày hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xuống mức 16,2 VND/KRW ở chiều mua vào và 19,64 VND/KRW ở chiều bán ra, ghi nhận lần lượt tăng 0,11 đồng và 0,13 đồng tại hai chiều giao dịch vào đầu phiên sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.060,00 |
24.090,00 |
24.430,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Euro |
EUR |
25.897,39 |
26.158,98 |
27.319,40 |
63,82 |
64,46 |
67,33 |
Bảng Anh |
GBP |
29.866,15 |
30.167,83 |
31.137,95 |
99,27 |
100,28 |
103,51 |
Yen Nhật |
JPY |
159,13 |
160,74 |
168,45 |
1,60 |
1,62 |
1,69 |
Đô la Úc |
AUD |
15.633,93 |
15.791,85 |
16.299,67 |
87,46 |
88,34 |
91,18 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.702,12 |
17.880,93 |
18.455,93 |
58,12 |
58,71 |
60,60 |
Baht Thái |
THB |
613,52 |
681,69 |
707,85 |
7,29 |
8,10 |
8,41 |
Đô la Canada |
CAD |
17.376,86 |
17.552,38 |
18.116,82 |
38,23 |
38,61 |
39,86 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.876,16 |
27.147,63 |
28.020,63 |
91,35 |
92,26 |
95,23 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3035,12 |
3.065,77 |
3.164,36 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.321,78 |
3.355,33 |
3.463,75 |
-1,85 |
-1,88 |
-1,94 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.499,62 |
3.633,90 |
- |
8,11 |
8,42 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,31 |
301,94 |
- |
0,03 |
0,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,2 |
18 |
19,64 |
0,11 |
0,12 |
0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.467,78 |
81.610,84 |
- |
-25,46 |
-26,48 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.139,19 |
5251,66 |
- |
5,50 |
5,62 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2236,66 |
2.331,79 |
- |
19,55 |
20,38 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
259,18 |
286,94 |
- |
0,65 |
0,72 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.450,24 |
6.708,60 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.282,32 |
2.379,40 |
- |
13,07 |
13,63 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.