|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/11: USD đi ngang, euro tiếp tục tăng tốc

09:14 | 28/11/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank cho thấy, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, franc Thụy Sĩ, đô la Canada, krone Đan Mạch, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia, riyal Ả Rập Xê Út,... ghi nhận tiếp tục tăng ở các chiều giao dịch.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 28/11, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, franc Thụy Sĩ, đô la Canada, krone Đan Mạch, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia, riyal Ả Rập Xê Út,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán tăng so với thời điểm sáng qua.

Riêng đồng USD là ngoại tệ duy nhất ghi nhận đứng yên trong khi đô la Hong Kong, nhân dân tệ và dinar Kuwait xoay chiều giảm tại Vietcombank trong hôm nay.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận ổn định so với phiên giao dịch sáng qua, hiện không đổi ở mức 24.060 VND/USD tại chiều mua và 24.430 VND/USD tại chiều bán ra. 

Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua và bán ghi nhận ngày tiếp tục tăng khoảng 63,82 đồng và 67,33 đồng, tương ứng với mức 25.897,39 VND/EUR và 27.319,40 VND/EUR. 

Tỷ giá bảng Anh (GBP) kéo dài đà tăng trong nhiều ngày liền, với mức điều chỉnh 99,27 đồng ở chiều mua vào và 103,51 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá của đồng ngoại tệ này lên mức 29.866,15 VND/GBP và 31.137,95 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện đang ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra ứng với mức 159,13 VND/JPY và 168,45 VND/JPY, đảo chiều tăng 1,6 đồng và 1,69 đồng tại hai chiều so với phiên hôm trước. 

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tăng 87,46 đồng và chiều bán ra tăng 91,18 đồng trong phiên sáng nay, hiện đang ở mức lần lượt 15.633,93 VND/AUD và 16.299,67 VND/AUD. 

Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết với mức tỷ giá mua vào là 613,52 VND/THB và mức tỷ giá bán ra là 707,85 VND/THB, tiếp đà đi lên với mức điều chỉnh khoảng 7,29 đồng và 8,41 đồng tại hai chiều mua - bán tại phiên giao dịch sáng nay. 

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.321,78 VND/CNY - giảm 1,85 đồng và chiều bán ra là 3.463,75 VND/CNY - giảm 1,94 đồng so với cùng thời điểm vào sáng ngày hôm qua. 

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xuống mức 16,2 VND/KRW ở chiều mua vào và 19,64 VND/KRW ở chiều bán ra, ghi nhận lần lượt tăng 0,11 đồng và 0,13 đồng tại hai chiều giao dịch vào đầu phiên sáng nay.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.060,00

24.090,00

24.430,00

0,00

0,00

0,00

Euro

EUR

25.897,39

26.158,98

27.319,40

63,82

64,46

67,33

Bảng Anh

GBP

29.866,15

30.167,83

31.137,95

99,27

100,28

103,51

Yen Nhật

JPY

159,13

160,74

168,45

1,60

1,62

1,69

Đô la Úc

AUD

15.633,93

15.791,85

16.299,67

87,46

88,34

91,18

Đô la Singapore

SGD

17.702,12

17.880,93

18.455,93

58,12

58,71

60,60

Baht Thái

THB

613,52

681,69

707,85

7,29

8,10

8,41

Đô la Canada

CAD

17.376,86

17.552,38

18.116,82

38,23

38,61

39,86

Franc Thụy Sĩ

CHF

26.876,16

27.147,63

28.020,63

91,35

92,26

95,23

Đô la Hong Kong

HKD

3035,12

3.065,77

3.164,36

-0,08

-0,08

-0,08

Nhân dân tệ

CNY

3.321,78

3.355,33

3.463,75

-1,85

-1,88

-1,94

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.499,62

3.633,90

-

8,11

8,42

Rupee Ấn Độ

INR

-

290,31

301,94

-

0,03

0,04

Won Hàn Quốc

KRW

16,2

18

19,64

0,11

0,12

0,13

Dinar Kuwait

KWD

-

78.467,78

81.610,84

-

-25,46

-26,48

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.139,19

5251,66

-

5,50

5,62

Krone Na Uy

NOK

-

2236,66

2.331,79

-

19,55

20,38

Rúp Nga

RUB

-

259,18

286,94

-

0,65

0,72

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.450,24

6.708,60

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.282,32

2.379,40

-

13,07

13,63

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

 

Lạc Yên