Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/6: Tăng giá một loạt ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ của các nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào 10h50 hôm nay ngày 27/6: Vietcombank điều chỉnh giảm giá hai loại ngoại tệ là rupee Ấn Độ và riyal Ả Rập Xê Út.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/6: Bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ giảm giá 28/06/2022 - 10:12
Trong khi đó đa số ngoại tệ đang giao dịch tại đây đều tăng giá trong phiên sáng nay. Trong đó bao gồm: Đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD), mua vào - bán ra ở mức 23.080 VND/USD - 23.390 VND/USD, giữ nguyên giá không đổi.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá mạnh, mua vào ở mức 23.932,61 VND/EUR - bán ra 25.273,13 VND/EUR, tăng lần lượt 104,20 đồng và 110,04 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giá trong sáng nay, mua vào và bán ra ở mức 27.815,29 VND/GBP - 29.001,83 VND/GBP, lần lượt tăng 67,96 đồng và 70,86 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào với giá 3.404,71 VND/CNY tăng 5,19 đồng - bán ra 3.550,48 VND/CNY tăng 5,41 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) mua vào 167,64 VND/JPY - 177,48 VND/JPY, tăng tương ứng 0,33 đồng và 0,35 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời tăng giá 0,12 đồng và 0,15 đồng ở hai chiều giao dịch, ghi nhận mua vào 15,57 VND/KRW - chiều bán ra 18,97 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng giá trong sáng nay, mua vào là 15.700,61 VND/AUD - giá bán ra là 16.370,36 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) mua vào - bán ra ở mức 17.557,41 VND/CAD - 18.306,37 VND/CAD, tăng lần lượt 114,89 đồng và 119,79 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá, mua vào ở mức 579,66 VND/THB - bán ra 668,83 VND/THB.
Giá rúp Nga (RUB) tăng so với ghi nhận hồi cuối tuần trước, mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 396,86 VND/RUB, bán ra với giá 537,85 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.700,61 |
15.859,20 |
16.370,36 |
77,02 |
77,79 |
80,30 |
Đô la Canada |
CAD |
17.557,41 |
17.734,75 |
18.306,37 |
114,89 |
116,04 |
119,79 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.673,42 |
23.912,55 |
24.683,28 |
110,78 |
111,91 |
115,51 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.404,71 |
3.439,10 |
3.550,48 |
5,19 |
5,24 |
5,41 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.240,63 |
3.365,22 |
- |
12,92 |
13,42 |
Euro |
EUR |
23.932,61 |
24.174,36 |
25.273,13 |
104,20 |
105,26 |
110,04 |
Bảng Anh |
GBP |
27.815,29 |
28.096,26 |
29.001,83 |
67,96 |
68,65 |
70,86 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.886,68 |
2.915,84 |
3.009,82 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,35 |
308,24 |
- |
-0,25 |
-0,26 |
Yen Nhật |
JPY |
167,64 |
169,34 |
177,48 |
0,33 |
0,34 |
0,35 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,57 |
17,3 |
18,97 |
0,12 |
0,14 |
0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.763,51 |
78.803,89 |
- |
148,27 |
154,22 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.233,22 |
5.348,13 |
- |
7,14 |
7,29 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.311,36 |
2.409,84 |
- |
27,03 |
28,18 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
396,86 |
537,85 |
- |
8,4 |
11,38 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.177,85 |
6.425,77 |
- |
-0,83 |
-0,86 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.251,89 |
2.347,84 |
- |
14,09 |
14,69 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.357,08 |
16.522,31 |
17.054,84 |
63,51 |
64,16 |
66,23 |
Baht Thái |
THB |
579,66 |
644,07 |
668,83 |
1,79 |
2 |
2,07 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.080 |
23.110 |
23.390 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.