Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 25/3: Hầu hết ngoại tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 6h00 ngày 25/3, chỉ có yen Nhật và đô la Hồng Kông có giá mua - bán tăng so với hôm qua. Tỷ giá đồng đô la Mỹ và dinar Kuwait đứng yên trong phiên giao dịch sáng nay.
Trong khi đó, nhiều ngoại tệ khác ghi nhận có giá giảm tại Vietcombank trong phiên giao dịch cuối tuần, gồm có: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, đô la Canada, đô la Úc, franc Thụy Sĩ…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/3: Nhiều ngoại tệ vẫn tiếp tục giảm giá 27/03/2023 - 09:39
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) có giá mua - bán giữ ổn định ở mức 23.310 VND/USD - 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang được giao dịch ở mức 24.686,09 EUR/VND - 26.068,31 EUR/VND (mua vào - bán ra), tiếp tục giảm thêm 121,40 - 128,20 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) có giá mua - bán niêm yết ở mức 28.041,86 VND/GBP - 29.237,51 VND/GBP, tiếp tục giảm sâu 84,75 - 88,36 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm mạnh trở lại trong khoảng 23,89 - 24,92 đồng sau khi tăng mạnh vào sáng qua, ghi nhận ở hai chiều mua - bán là 3.352,78 VND/CNY - 3.496,26 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 175,83 VND/JPY - ở chiều bán ra là 186,14 VND/JPY, theo đà tăng thêm 0,88 - 0,92 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở mỗi chiều mua vào - bán ra tương ứng là 15,70 VND/KRW - 19,13 VND/KRW, quay đầu giảm 0,09 - 0,11 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.269,32 VND/AUD - ở chiều bán ra là 15.920,37 VND/AUD, giảm thêm 25,20 - 26,28 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 609,01 VND/THB - ở chiều bán ra là 702,68 VND/THB, có mức giảm nhẹ 0,53 - 0,62 đồng theo mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.269,32 |
15.423,56 |
15.920,37 |
-25,20 |
-25,45 |
-26,28 |
Đô la Canada |
CAD |
16.660,43 |
16.828,72 |
17.370,80 |
-46,17 |
-46,63 |
-48,13 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.960,70 |
25.212,83 |
26.024,98 |
-38,13 |
-38,51 |
-39,75 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.352,78 |
3.386,64 |
3.496,26 |
-23,89 |
-24,14 |
-24,92 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.338,25 |
3.466,52 |
- |
-17,14 |
-17,80 |
Euro |
EUR |
24.686,09 |
24.935,45 |
26.068,31 |
-121,40 |
-122,62 |
-128,20 |
Bảng Anh |
GBP |
28.041,86 |
28.325,11 |
29.237,51 |
-84,75 |
-85,61 |
-88,36 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.918,91 |
2.948,40 |
3.043,37 |
0,07 |
0,08 |
0,08 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,71 |
296,13 |
- |
-0,35 |
-0,37 |
Yen Nhật |
JPY |
175,83 |
177,60 |
186,14 |
0,88 |
0,88 |
0,92 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,70 |
17,44 |
19,13 |
-0,09 |
-0,10 |
-0,11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.611,48 |
79.684,38 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.260,67 |
5.376,09 |
- |
-1,19 |
-1,21 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.202,82 |
2.296,64 |
- |
-11,14 |
-11,61 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
293,01 |
324,41 |
- |
-1,37 |
-1,51 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.241,01 |
6.491,34 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.217,80 |
2.312,25 |
- |
-9,87 |
-10,29 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.217,58 |
17.391,49 |
17.951,70 |
-37,60 |
-37,99 |
-39,21 |
Baht Thái |
THB |
609,01 |
676,68 |
702,68 |
-0,53 |
-0,59 |
-0,62 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.310 |
23.340 |
23.680 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.