|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 25/3: Hầu hết ngoại tệ giảm giá

06:22 | 25/03/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ sáng nay tại Vietcombank, đồng USD đã đứng yên sau hai ngày liên tục giảm giá. Trong khi đó có nhiều ngoại tệ khác giảm giá so với hôm qua như: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, đô la Canada, đô la Úc…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 6h00 ngày 25/3, chỉ có yen Nhật và đô la Hồng Kông có giá mua - bán tăng so với hôm qua. Tỷ giá đồng đô la Mỹ và dinar Kuwait đứng yên trong phiên giao dịch sáng nay.

Trong khi đó, nhiều ngoại tệ khác ghi nhận có giá giảm tại Vietcombank trong phiên giao dịch cuối tuần, gồm có: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, đô la Canada, đô la Úc, franc Thụy Sĩ…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) có giá mua - bán giữ ổn định ở mức 23.310 VND/USD - 23.680 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) đang được giao dịch ở mức 24.686,09 EUR/VND - 26.068,31 EUR/VND (mua vào - bán ra), tiếp tục giảm thêm 121,40 - 128,20 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) có giá mua - bán niêm yết ở mức 28.041,86 VND/GBP - 29.237,51 VND/GBP, tiếp tục giảm sâu 84,75 - 88,36 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm mạnh trở lại trong khoảng 23,89 - 24,92 đồng sau khi tăng mạnh vào sáng qua, ghi nhận ở hai chiều mua - bán là 3.352,78 VND/CNY - 3.496,26 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 175,83 VND/JPY - ở chiều bán ra là 186,14 VND/JPY, theo đà tăng thêm 0,88 - 0,92 đồng so với sáng qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở mỗi chiều mua vào - bán ra tương ứng là 15,70 VND/KRW - 19,13 VND/KRW, quay đầu giảm 0,09 - 0,11 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.269,32 VND/AUD - ở chiều bán ra là 15.920,37 VND/AUD, giảm thêm 25,20 - 26,28 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 609,01 VND/THB - ở chiều bán ra là 702,68 VND/THB, có mức giảm nhẹ 0,53 - 0,62 đồng theo mỗi chiều.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.269,32

15.423,56

15.920,37

-25,20

-25,45

-26,28

Đô la Canada

CAD

16.660,43

16.828,72

17.370,80

-46,17

-46,63

-48,13

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.960,70

25.212,83

26.024,98

-38,13

-38,51

-39,75

Nhân dân tệ

CNY

3.352,78

3.386,64

3.496,26

-23,89

-24,14

-24,92

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.338,25

3.466,52

-

-17,14

-17,80

Euro

EUR

24.686,09

24.935,45

26.068,31

-121,40

-122,62

-128,20

Bảng Anh

GBP

28.041,86

28.325,11

29.237,51

-84,75

-85,61

-88,36

Đô la Hồng Kông

HKD

2.918,91

2.948,40

3.043,37

0,07

0,08

0,08

Rupee Ấn Độ

INR

-

284,71

296,13

-

-0,35

-0,37

Yen Nhật

JPY

175,83

177,60

186,14

0,88

0,88

0,92

Won Hàn Quốc

KRW

15,70

17,44

19,13

-0,09

-0,10

-0,11

Dinar Kuwait

KWD

-

76.611,48

79.684,38

-

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.260,67

5.376,09

-

-1,19

-1,21

Krone Na Uy

NOK

-

2.202,82

2.296,64

-

-11,14

-11,61

Rúp Nga

RUB

-

293,01

324,41

-

-1,37

-1,51

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.241,01

6.491,34

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.217,80

2.312,25

-

-9,87

-10,29

Đô la Singapore

SGD

17.217,58

17.391,49

17.951,70

-37,60

-37,99

-39,21

Baht Thái

THB

609,01

676,68

702,68

-0,53

-0,59

-0,62

Đô la Mỹ

USD

23.310

23.340

23.680

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai