Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/3: Nhiều ngoại tệ vẫn tiếp tục giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h05 ngày 27/3, đồng USD và riyal Ả Rập Xê Út có giá mua - bán được giữ nguyên không đổi so với cuối tuần trước. Ngoài ra có hai đồng tiền tệ là đô la Canada và rupee Ấn Độ tăng giá trong phiên sáng nay.
Mặt khác, có nhiều ngoại tệ đang được điều chỉnh giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay như: Euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, nhân dân tệ, franc Thụy Sĩ, đô la Singapore, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/3: Euro, bảng Anh tăng giá trở lại 28/03/2023 - 09:37
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) có giá mua - bán giữ ổn định ở mức 23.310 VND/USD - 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 24.658,60 EUR/VND - 26.039,29 EUR/VND, giảm nhẹ 27,49 - 29,02 đồng trong phiên sáng nay.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được niêm yết ở hai chiều mua vào - bán ra lần lượt là 28.021,24 VND/GBP - 29.216,01 VND/GBP, theo đà giảm thêm 20,62 - 21,50 đồng trong sáng đầu tuần.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở hai chiều mua - bán ghi nhận được là 3.352,73 VND/CNY - 3.496,21 VND/CNY, cùng giảm 0,05 đồng ở cả hai chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 174,95 VND/JPY - ở chiều bán ra là 185,22 VND/JPY, giảm trở lại 0,88 - 0,92 đồng so với kết phiên tuần trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,63 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,04 VND/KRW, giảm thêm 0,07 - 0,09 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.216,64 VND/AUD - ở chiều bán ra là 15.865,44 VND/AUD, giảm lần lượt 52,68 đồng và 54,93 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 607,05 VND/THB - ở chiều bán ra là 700,42 VND/THB, giảm 1,96 - 2,26 đồng so với trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.216,64 |
15.370,34 |
15.865,44 |
-52,68 |
-53,22 |
-54,93 |
Đô la Canada |
CAD |
16.685,91 |
16.854,46 |
17.397,37 |
25,48 |
25,74 |
26,57 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.919,98 |
25.171,70 |
25.982,52 |
-40,72 |
-41,13 |
-42,46 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.352,73 |
3.386,59 |
3.496,21 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.333,67 |
3.461,77 |
- |
-4,58 |
-4,75 |
Euro |
EUR |
24.658,60 |
24.907,68 |
26.039,29 |
-27,49 |
-27,77 |
-29,02 |
Bảng Anh |
GBP |
28.021,24 |
28.304,29 |
29.216,01 |
-20,62 |
-20,82 |
-21,50 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.918,88 |
2.948,36 |
3.043,33 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,73 |
296,15 |
- |
0,02 |
0,02 |
Yen Nhật |
JPY |
174,95 |
176,72 |
185,22 |
-0,88 |
-0,88 |
-0,92 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,63 |
17,36 |
19,04 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.536,45 |
79.606,33 |
- |
-75,03 |
-78,05 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.253,54 |
5.368,80 |
- |
-7,13 |
-7,29 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.199,33 |
2.293,00 |
- |
-3,49 |
-3,64 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
289,50 |
320,52 |
- |
-3,51 |
-3,89 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.241,01 |
6.491,34 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.211,01 |
2.305,17 |
- |
-6,79 |
-7,08 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.200,77 |
17.374,52 |
17.934,18 |
-16,81 |
-16,97 |
-17,52 |
Baht Thái |
THB |
607,05 |
674,50 |
700,42 |
-1,96 |
-2,18 |
-2,26 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.310 |
23.340 |
23.680 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.