Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/8: Bảng Anh, yen Nhật giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như:Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 18/8: Vietcombank giữ ổn định tỷ giá của đồng đô la Mỹ và đồng dinar Kuwait, không đổi so với hôm qua.
Có 4 ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay gồm có Nhân dân tệ, krone Đan Mạch, euro và rúp Nga.
Trong khi đó có nhiều đồng tiền ngoại tệ khác ghi nhận giảm giá so với hôm qua, có thể kể đến như: Đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/8: Điều chỉnh giảm mạnh nhiều ngoại tệ 19/08/2022 - 10:38
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được giữ ổn định, ghi nhận mua - bán ở mức 23.235 VND/USD - 23.545 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá, với giá mua vào là 23.234,88 VND/EUR - bán ra 24.536,03 VND/EUR, lần lượt tăng 47,89 đồng và 50,57 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch, theo đó giá mua - bán theo khảo sát là27.492,36 VND/GBP - 28.664,80 VND/GBP, tương ứng giảm 104,90 đồng và 109,37 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá, giá mua vào ở mức 3.380,57 VND/CNY - bán ra 3.525,27 VND/CNY, tăng lần lượt 3,49 đồng và 3,64 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp tục giảm giá, tại chiều mua vào giảm 0,64 đồng xuống còn 168,87 VND/JPY - tỷ giá bán ra giảm 0,68 đồng xuống mức 178,78 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh giảm giá, giá mua vào ghi nhận được là 15,39 VND/KRW và giá bán ra là 18,76 VND/KRW, tăng lần lượt 0,06 đồng và 0,07 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm mạnh so với hôm qua, giá mua vào là 15.832,74 VND/AUD - giá bán ra là 16.507,94 VND/AUD. Trong đó giảm lần lượt 159,62 đồng và 166,43 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh giảm giá, chiều mua vào có giá 583,36 VND/THB, giảm 1,32 đồng - chiều bán ra có giá 673,09 VND/THB giảm 1,52 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.832,74 |
15.992,66 |
16.507,94 |
-159,62 |
-161,24 |
-166,43 |
Đô la Canada |
CAD |
17.660,87 |
17.839,26 |
18.414,03 |
-94,86 |
-95,82 |
-98,91 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.012,02 |
24.254,56 |
25.036,03 |
-15,17 |
-15,33 |
-15,82 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.380,57 |
3414,71 |
3.525,27 |
3,49 |
3,52 |
3,64 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.148,08 |
3.269,07 |
- |
6,81 |
7,07 |
Euro |
EUR |
23.234,88 |
23.469,57 |
24.536,03 |
47,89 |
48,37 |
50,57 |
Bảng Anh |
GBP |
27.492,36 |
27.770,06 |
28.664,80 |
-104,90 |
-105,96 |
-109,37 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.908,39 |
2.937,76 |
3.032,42 |
-0,89 |
-0,90 |
-0,92 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,12 |
305,92 |
- |
-0,69 |
-0,72 |
Yen Nhật |
JPY |
168,87 |
170,58 |
178,78 |
-0,64 |
-0,65 |
-0,68 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,39 |
17,11 |
18,76 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.070,15 |
79.121,94 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.184,39 |
5.298,17 |
- |
-3,48 |
-3,56 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.364,11 |
2.464,82 |
- |
-8,47 |
-8,82 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
341,76 |
463,17 |
- |
5,65 |
7,65 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.216,76 |
6.466,16 |
- |
-0,16 |
-0,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.207,52 |
2.301,56 |
- |
-11,69 |
-12,18 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.519,89 |
16.686,76 |
17.224,40 |
-28,77 |
-29,06 |
-29,99 |
Baht Thái |
THB |
583,36 |
648,18 |
673,09 |
-1,32 |
-1,47 |
-1,52 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.235 |
23.265 |
23.545 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.