|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/8: Ngoại tệ tăng giá mạnh

10:02 | 11/08/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank: Bên cạnh đồng USD được giữ ổn định tỷ giá thì tất cả các đồng tiền tệ khác đều tăng giá mạnh trong phiên giao dịch sáng nay.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 11/8: Vietcombank vẫn tiếp tục giữ ổn định tỷ giá đô la Mỹ trong nhiều ngày qua. 

Trong khi đó ngân hàng này đồng loạt điều chỉnh tăng mạnh tỷ giá của tất cả các ngoại tệ khác, có thể kể đến như: Nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, won, rúp Nga, đô la Singapore, baht Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giữ nguyên, ghi nhận mua - bán ở mức 23.220 VND/USD - 23.530 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh tăng mạnh ở cả hai chiều, mua vào với giá 23.475,21 VND/EUR - bán ra 24.789,85 VND/EUR, tăng lần lượt 223,33 đồng và 235,84 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng giá mạnh, giá mua - bán ghi nhận được ở mức 27.818,84 VND/GBP - 29.005,24 VND/GBP, tương ứng tăng 309,93 đồng và 323,16 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá mạnh, mua vào với giá 3.407,29 VND/CNY - bán ra 3.553,14 VND/CNY,tăng 14,88 đồng và 15,52 đồng lần lượt ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng thời tăng giá mạnh, giá mua vào là 171,29 VND/JPY tăng 3,09 đồng - bán ra 181,34 VND/JPY tăng 3,27 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá trở lại, ghi nhận giá mua vào là 15,53 VND/KRW và bán ra là 18,92 VND/KRW, tăng lần lượt 0,07 đồng và 0,07 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào - bán ra ở mức: 16.132,51 VND/AUD - 16.820,52 VND/AUD tương ứng tăng thêm 289,42 đồng và 301,77 đồng so với hôm qua..

Tỷ giá baht Thái (THB) vẫn tiếp đà tăng cao, mua vào ở mức 585,80 VND/THB - bán ra 675,90 VND/THB, tương ứng tăng thêm 1,66 đồng và 1,91 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.132,51

16.295,47

16.820,52

289,42

292,35

301,77

Đô la Canada

CAD

17.838,77

18.018,96

18.599,54

155,00

156,56

161,61

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.182,46

24.426,72

25.213,77

291,48

294,42

303,91

Nhân dân tệ

CNY

3.407,29

3441,71

3.553,14

14,88

15,04

15,52

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.178,55

3.300,72

-

29,82

30,97

Euro

EUR

23.475,21

23.712,34

24.789,85

223,33

225,60

235,84

Bảng Anh

GBP

27.818,84

28.099,84

29.005,24

309,93

313,06

323,16

Đô la Hồng Kông

HKD

2.904,82

2.934,16

3.028,70

0,93

0,94

0,97

Rupee Ấn Độ

INR

-

294,87

306,70

-

1,73

1,80

Yen Nhật

JPY

171,29

173,02

181,34

3,09

3,12

3,27

Won Hàn Quốc

KRW

15,53

17,25

18,92

0,07

0,07

0,08

Dinar Kuwait

KWD

-

76.170,32

79.226,22

-

124,17

129,16

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.212,57

5.326,98

-

17,55

17,94

Krone Na Uy

NOK

-

2.408,77

2.511,38

-

54,57

56,90

Rúp Nga

RUB

-

344,44

466,80

-

8,27

11,20

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.204,67

6.453,60

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.280,78

2.377,93

-

27,73

28,90

Đô la Singapore

SGD

16.630,95

16.798,94

17.340,21

101,30

102,33

105,62

Baht Thái

THB

585,80

650,89

675,90

1,66

1,84

1,91

Đô la Mỹ

USD

23.220

23.250

23.530

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

 

Ngọc Mai