Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/8: Ngoại tệ tăng giá mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 11/8: Vietcombank vẫn tiếp tục giữ ổn định tỷ giá đô la Mỹ trong nhiều ngày qua.
Trong khi đó ngân hàng này đồng loạt điều chỉnh tăng mạnh tỷ giá của tất cả các ngoại tệ khác, có thể kể đến như: Nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, won, rúp Nga, đô la Singapore, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/8: Nhân dân tệ, yen Nhật quay đầu giảm giá 12/08/2022 - 10:02
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giữ nguyên, ghi nhận mua - bán ở mức 23.220 VND/USD - 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh tăng mạnh ở cả hai chiều, mua vào với giá 23.475,21 VND/EUR - bán ra 24.789,85 VND/EUR, tăng lần lượt 223,33 đồng và 235,84 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng giá mạnh, giá mua - bán ghi nhận được ở mức 27.818,84 VND/GBP - 29.005,24 VND/GBP, tương ứng tăng 309,93 đồng và 323,16 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá mạnh, mua vào với giá 3.407,29 VND/CNY - bán ra 3.553,14 VND/CNY,tăng 14,88 đồng và 15,52 đồng lần lượt ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng thời tăng giá mạnh, giá mua vào là 171,29 VND/JPY tăng 3,09 đồng - bán ra 181,34 VND/JPY tăng 3,27 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá trở lại, ghi nhận giá mua vào là 15,53 VND/KRW và bán ra là 18,92 VND/KRW, tăng lần lượt 0,07 đồng và 0,07 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào - bán ra ở mức: 16.132,51 VND/AUD - 16.820,52 VND/AUD tương ứng tăng thêm 289,42 đồng và 301,77 đồng so với hôm qua..
Tỷ giá baht Thái (THB) vẫn tiếp đà tăng cao, mua vào ở mức 585,80 VND/THB - bán ra 675,90 VND/THB, tương ứng tăng thêm 1,66 đồng và 1,91 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.132,51 |
16.295,47 |
16.820,52 |
289,42 |
292,35 |
301,77 |
Đô la Canada |
CAD |
17.838,77 |
18.018,96 |
18.599,54 |
155,00 |
156,56 |
161,61 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.182,46 |
24.426,72 |
25.213,77 |
291,48 |
294,42 |
303,91 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.407,29 |
3441,71 |
3.553,14 |
14,88 |
15,04 |
15,52 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.178,55 |
3.300,72 |
- |
29,82 |
30,97 |
Euro |
EUR |
23.475,21 |
23.712,34 |
24.789,85 |
223,33 |
225,60 |
235,84 |
Bảng Anh |
GBP |
27.818,84 |
28.099,84 |
29.005,24 |
309,93 |
313,06 |
323,16 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.904,82 |
2.934,16 |
3.028,70 |
0,93 |
0,94 |
0,97 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,87 |
306,70 |
- |
1,73 |
1,80 |
Yen Nhật |
JPY |
171,29 |
173,02 |
181,34 |
3,09 |
3,12 |
3,27 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,53 |
17,25 |
18,92 |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.170,32 |
79.226,22 |
- |
124,17 |
129,16 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.212,57 |
5.326,98 |
- |
17,55 |
17,94 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.408,77 |
2.511,38 |
- |
54,57 |
56,90 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
344,44 |
466,80 |
- |
8,27 |
11,20 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.204,67 |
6.453,60 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.280,78 |
2.377,93 |
- |
27,73 |
28,90 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.630,95 |
16.798,94 |
17.340,21 |
101,30 |
102,33 |
105,62 |
Baht Thái |
THB |
585,80 |
650,89 |
675,90 |
1,66 |
1,84 |
1,91 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.220 |
23.250 |
23.530 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.