|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 25/5: Tiếp tục tăng giá USD, euro

09:59 | 25/05/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank (VCB) hôm nay: Bảng Anh và nhân dân tệ quay đầu giảm giá trong sáng nay. Trong khi đó đồng euro, đô la Mỹ, yen Nhật cùng nhiều ngoại tệ khác tiếp tục tăng giá.

Khảo sát lúc 9h40 hôm nay ngày 25/5 tại ngân hàng Vietcombank: Hiện có 20 loại tiền tệ của các nước đang được giao dịch tại đây bằng hình thức tiền mặt hoặc chuyển khoản. 

Trong số đó, có 4 ngoại tệ giảm giá so với ghi nhận vào sáng hôm qua là đô la Canada, nhân dân tệ, bảng Anh và baht Thái. Với 16 đồng ngoại tệ khác, Vietcombank điều chỉnh tăng tỷ giá. Một số ngoại tệ tăng giá mạnh trong sáng nay như: đô la Úc, euro, yen Nhật, franc Thụy Sĩ, đô la Singapore…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đồng loạt tăng 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận được ở mức 23.030 VND/USD - 23.340 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh, chiều mua vào là 24.102,15 VND/EUR tăng 120,27 đồng và chiếu bán ra ở mức 25.579,26 VND/EUR tăng 126,97 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá, giao dịch ở mức: 28.325,04 VND/GBP - 29.533,44 VND/GBP. Giảm tương ứng 43,32 đồng và 45,20 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm giá trong sáng nay, mua vào 3.410,84 VND/CNY giảm 3,42 đồng - bán ra 3.556,89 VND/CNY giảm 3,57 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng giá, mua vào 177,97 VND/JPY - bán ra 188,41 VND/JPY, tăng lần lượt 1,44 đồng và 1,52 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng nhẹ lên mức 15,88 VND/KRW ở chiều mua vào - 19,35 VND/KRW ở chiều bán ra.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh trở lại. Mua vào 16.064,65 VND/AUD - bán ra 16.749,99 VND/AUD, tăng tương ứng 72,58 đồng và 75,65 ở hai chiều giao dịch.

Giá đô la Canada (CAD) giao dịch ở mức: 17.644,03 VND/CAD - 18.396,76 VND/CAD, giảm giá so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận ở mức 599,56 VND/THB - 691,80 VND/THB, giảm nhẹ so với sáng qua.

Tỷ giá rúp Nga (RUB) mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 363,18 VND/RUB - bán ra 492,21 VND/RUB, tăng giá nhẹ ở hai chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.064,65

16.226,92

16.749,99

72,58

73,32

75,65

Đô la Canada

CAD

17.644,03

17.822,26

18.396,76

-12,34

-12,45

-12,88

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.526,60

23.764,24

24.530,29

149,23

150,73

155,56

Nhân dân tệ

CNY

3.410,84

3.445,30

3.556,89

-3,42

-3,44

-3,57

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.280,39

3.406,51

-

16,05

16,66

Euro

EUR

24.222,42

24.467,09

25.579,26

120,27

121,48

126,97

Bảng Anh

GBP

28.325,04

28.611,16

29.533,44

-43,32

-43,75

-45,20

Đô la Hồng Kông

HKD

2.880,54

2.909,64

3.003,43

2,74

2,77

2,86

Rupee Ấn Độ

INR

-

298,57

310,55

-

0,39

0,40

Yen Nhật

JPY

177,97

179,77

188,41

1,44

1,45

1,52

Won Hàn Quốc

KRW

15,88

17,64

19,35

0,01

0,01

0,02

Dinar Kuwait

KWD

-

75.748,96

78.789,05

-

164,35

170,83

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.226,71

5341,5

-

2,13

2,16

Krone Na Uy

NOK

-

2.374,31

2.475,49

-

13,76

14,35

Rúp Nga

RUB

-

363,18

492,21

-

1,45

1,97

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.167,68

6.415,21

-

5,65

5,87

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.325,31

2.424,40

-

15,78

16,46

Đô la Singapore

SGD

16.478,91

16.645,36

17.181,93

44,17

44,61

46,03

Baht Thái

THB

599,56

666,18

691,80

-0,37

-0,40

-0,41

Đô la Mỹ

USD

23.030

23.060

23.340

20,00

20,00

20,00

Nguồn: Vietcombank.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…

Trong số 20 ngoại tệ, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Ngọc Mai