Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 25/5: Tiếp tục tăng giá USD, euro
Khảo sát lúc 9h40 hôm nay ngày 25/5 tại ngân hàng Vietcombank: Hiện có 20 loại tiền tệ của các nước đang được giao dịch tại đây bằng hình thức tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Trong số đó, có 4 ngoại tệ giảm giá so với ghi nhận vào sáng hôm qua là đô la Canada, nhân dân tệ, bảng Anh và baht Thái. Với 16 đồng ngoại tệ khác, Vietcombank điều chỉnh tăng tỷ giá. Một số ngoại tệ tăng giá mạnh trong sáng nay như: đô la Úc, euro, yen Nhật, franc Thụy Sĩ, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/5: Đồng loạt giảm giá nhiều ngoại tệ 26/05/2022 - 10:08
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đồng loạt tăng 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận được ở mức 23.030 VND/USD - 23.340 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh, chiều mua vào là 24.102,15 VND/EUR tăng 120,27 đồng và chiếu bán ra ở mức 25.579,26 VND/EUR tăng 126,97 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá, giao dịch ở mức: 28.325,04 VND/GBP - 29.533,44 VND/GBP. Giảm tương ứng 43,32 đồng và 45,20 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm giá trong sáng nay, mua vào 3.410,84 VND/CNY giảm 3,42 đồng - bán ra 3.556,89 VND/CNY giảm 3,57 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng giá, mua vào 177,97 VND/JPY - bán ra 188,41 VND/JPY, tăng lần lượt 1,44 đồng và 1,52 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng nhẹ lên mức 15,88 VND/KRW ở chiều mua vào - 19,35 VND/KRW ở chiều bán ra.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh trở lại. Mua vào 16.064,65 VND/AUD - bán ra 16.749,99 VND/AUD, tăng tương ứng 72,58 đồng và 75,65 ở hai chiều giao dịch.
Giá đô la Canada (CAD) giao dịch ở mức: 17.644,03 VND/CAD - 18.396,76 VND/CAD, giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận ở mức 599,56 VND/THB - 691,80 VND/THB, giảm nhẹ so với sáng qua.
Tỷ giá rúp Nga (RUB) mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 363,18 VND/RUB - bán ra 492,21 VND/RUB, tăng giá nhẹ ở hai chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.064,65 |
16.226,92 |
16.749,99 |
72,58 |
73,32 |
75,65 |
Đô la Canada |
CAD |
17.644,03 |
17.822,26 |
18.396,76 |
-12,34 |
-12,45 |
-12,88 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.526,60 |
23.764,24 |
24.530,29 |
149,23 |
150,73 |
155,56 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.410,84 |
3.445,30 |
3.556,89 |
-3,42 |
-3,44 |
-3,57 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.280,39 |
3.406,51 |
- |
16,05 |
16,66 |
Euro |
EUR |
24.222,42 |
24.467,09 |
25.579,26 |
120,27 |
121,48 |
126,97 |
Bảng Anh |
GBP |
28.325,04 |
28.611,16 |
29.533,44 |
-43,32 |
-43,75 |
-45,20 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.880,54 |
2.909,64 |
3.003,43 |
2,74 |
2,77 |
2,86 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,57 |
310,55 |
- |
0,39 |
0,40 |
Yen Nhật |
JPY |
177,97 |
179,77 |
188,41 |
1,44 |
1,45 |
1,52 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,88 |
17,64 |
19,35 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.748,96 |
78.789,05 |
- |
164,35 |
170,83 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.226,71 |
5341,5 |
- |
2,13 |
2,16 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.374,31 |
2.475,49 |
- |
13,76 |
14,35 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
363,18 |
492,21 |
- |
1,45 |
1,97 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.167,68 |
6.415,21 |
- |
5,65 |
5,87 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.325,31 |
2.424,40 |
- |
15,78 |
16,46 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.478,91 |
16.645,36 |
17.181,93 |
44,17 |
44,61 |
46,03 |
Baht Thái |
THB |
599,56 |
666,18 |
691,80 |
-0,37 |
-0,40 |
-0,41 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.030 |
23.060 |
23.340 |
20,00 |
20,00 |
20,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Trong số 20 ngoại tệ, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.