Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 24/5: Euro, nhân dân tệ, bảng Anh tăng mạnh
Khảo sát lúc 9h40 ngày 24/5 với 20 loại ngoại tệ đang được giao dịch mua vào - bán ra tại ngân hàng Vietcombank. Ngân hàng điều chỉnh giảm giá 2 ngoại tệ là đô la Úc và ringgit Malaysia. Trong khi đó có tới 18 loại ngoại tệ tăng giá so với ghi nhận vào phiên sáng qua. Một số đồng tăng giá mạnh như: Franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, rúp Nga, nhân dân tệ…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 25/5: Tiếp tục tăng giá USD, euro 25/05/2022 - 09:59
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục 5 đồng ở cả hai chiều mua - bán, giao dịch ở mức 23.010 VND/USD - 23.320 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng mạnh lên mức 24.102,15 VND/EUR ở chiều mua vào - mức 25.452,29 VND/EUR ở chiều bán ra.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời tăng giá ở cả hai chiều giao dịch, mua - bán ở mức: 28.368,36 VND/GBP - 29.578,64 VND/GBP. Tăng tương ứng 91,26 đồng và 95,13 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào 3.414,26 VND/CNY tăng 23,46 đồng - bán ra 3.560,46 VND/CNY tăng 24,46 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng giá nhẹ, mua vào 176,53 VND/JPY - bán ra 186,89 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ 15,87 đồng ở chiều mua vào, lên mức 15,87 VND/KRW. Chiều bán ra tăng 0,08 đồng lên mức 19,33 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm giá nhẹ. Mua vào 15.992,07 VND/AUD - bán ra 16.674,34 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) mua vào - bán ra ở mức: 17.656,37 VND/CAD - 18.409,64 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái (THB) giao dịch ở mức 600 VND/THB - 692 VND/THB, tăng tương ứng 2,54 đồng và 2,92 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá rúp Nga (RUB) mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 361,73 VND/RUB - bán ra 490,24 VND/RUB, tiếp tục tăng giá mạnh.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.992,07 |
16.153,60 |
16.674,34 |
-11,15 |
-11,27 |
-11,64 |
Đô la Canada |
CAD |
17.656,37 |
17.834,71 |
18.409,64 |
14,52 |
14,66 |
15,12 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.377,37 |
23.613,51 |
24.374,73 |
166,22 |
167,91 |
173,30 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.414,26 |
3.448,74 |
3.560,46 |
23,46 |
23,69 |
24,46 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.264,34 |
3.389,85 |
- |
27,83 |
28,90 |
Euro |
EUR |
24.102,15 |
24.345,61 |
25.452,29 |
202,29 |
204,34 |
213,60 |
Bảng Anh |
GBP |
28.368,36 |
28.654,91 |
29.578,64 |
91,26 |
92,19 |
95,13 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.877,80 |
2.906,87 |
3.000,57 |
0,55 |
0,56 |
0,56 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,18 |
310,15 |
- |
1,41 |
1,47 |
Yen Nhật |
JPY |
176,53 |
178,32 |
186,89 |
0,06 |
0,07 |
0,06 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,87 |
17,63 |
19,33 |
0,07 |
0,08 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.584,61 |
78.618,22 |
- |
57,34 |
59,58 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.224,58 |
5.339,34 |
- |
-0,13 |
-0,13 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.360,55 |
2.461,14 |
- |
20,27 |
21,13 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
361,73 |
490,24 |
- |
26,22 |
35,53 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.162,03 |
6.409,34 |
- |
2,66 |
2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.309,53 |
2.407,94 |
- |
17,83 |
18,58 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.434,74 |
16.600,75 |
17.135,90 |
34,53 |
34,89 |
36,00 |
Baht Thái |
THB |
600 |
667 |
692 |
2,54 |
2,81 |
2,92 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.010 |
23.040 |
23.320 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Trong số 20 ngoại tệ, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.