Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 21/5: Giữ ổn định trong phiên sáng nay
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 23/5: Tăng giá 15 loại tiền tệ 23/05/2022 - 10:01
Khảo sát lúc 9h20 thứ Bảy (20/5), Vietcombank đang giữ tỷ giá tất cả các ngoại tệ ở mức ổn định, không có thay đổi so với hôm qua. Giá một số ngoại tệ phổ biến được nhiều khách hàng quan tâm như sau:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giao dịch mua - bán ở mức 23.000 VND/USD - 23.310 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua - bán ở mức 23.879,54 VND/EUR - 25.217,23 VND/EUR
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giao dịch mua - bán ở mức: 28.128,10 VND/GBP - 29.328,16 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giao dịch mua - bán ở mức 3.382,51 VND/CNY - 3.527,36 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục mua vào và bán ra với giá 176,49 VND/JPY - 186,84 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 15,80 VND/KRW - bán ra 19,13 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) duy trì giá mua vào 15.892,60 VND/AUD - bán ra 16.570,65 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giữ ổn định giá mua vào 17.617,07 VND/CAD - bán ra 18.368,69 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận giao dịch ở mức 594,96 VND/THB - 686,48 VND/THB.
Tỷ giá rúp Nga (RUB) chỉ mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 324,16 VND/RUB - bán ra 439,33 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.892,60 |
16.053,14 |
16.570,65 |
175,01 |
176,79 |
182,45 |
Đô la Canada |
CAD |
17.617,07 |
17.795,02 |
18.368,69 |
84,68 |
85,54 |
88,27 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.232,64 |
23.467,31 |
24.223,84 |
361,60 |
365,25 |
376,99 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.382,51 |
3.416,68 |
3.527,36 |
26,41 |
26,68 |
27,54 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.232,46 |
3.356,75 |
- |
31,97 |
33,19 |
Euro |
EUR |
23.879,54 |
24.120,75 |
25.217,23 |
244,52 |
247,00 |
258,17 |
Bảng Anh |
GBP |
28.128,10 |
28.412,23 |
29.328,16 |
253,62 |
256,19 |
264,39 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.877,21 |
2.906,28 |
2.999,97 |
3,51 |
3,55 |
3,66 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,50 |
310,48 |
- |
1,89 |
1,97 |
Yen Nhật |
JPY |
176,49 |
178,27 |
186,84 |
1,14 |
1,15 |
1,20 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,80 |
17,56 |
19,26 |
0,10 |
0,12 |
0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.502,59 |
78.532,97 |
- |
155,41 |
161,50 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5214,01 |
5.328,54 |
- |
16,27 |
16,62 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.340,86 |
2.440,62 |
- |
47,07 |
49,08 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
324,16 |
439,33 |
- |
-1,49 |
-2,01 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.159,37 |
6.406,58 |
- |
6,65 |
6,90 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.287,24 |
2.384,71 |
- |
27,36 |
28,52 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.356,25 |
16.521,46 |
17.054,07 |
128,16 |
129,45 |
133,60 |
Baht Thái |
THB |
594,96 |
661,07 |
686,48 |
4,76 |
5,29 |
5,49 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.000 |
23.030 |
23.310 |
25,00 |
25,00 |
25,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.