Tỷ giá ACB ngày 14/5: Euro, bảng Anh, đô la Úc đồng loạt tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 15/5: USD, euro, bảng Anh đồng loạt giảm, yen Nhật tăng nhẹ 15/05/2025 - 10:50
Ghi nhận lúc 10h40 sáng nay (14/5), ngân hàng ACB đã đồng loạt điều chỉnh tăng tỷ giá với hầu hết các ngoại tệ chủ chốt, sau phiên giảm trước đó. Trong đó, euro, bảng Anh và đô la Úc dẫn đầu mức tăng.
Cụ thể, tỷ giá USD tại ACB tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Giá mua tiền mặt được nâng lên 25.760 VND/USD, mua chuyển khoản ở mức 25.790 VND/USD và giá bán ra niêm yết tại 26.140 VND/USD.
Đồng yen Nhật cũng ghi nhận đà tăng nhẹ, lần lượt thêm 1 đồng, 1,01 đồng và 1,04 đồng ở ba hình thức: mua tiền mặt, chuyển khoản và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá yen Nhật lần lượt đạt mức 172,88 VND/JPY, 173,75 VND/JPY và 179,65 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc giữ nguyên ở chiều mua vào (18.560 VND/KRW), trong khi chiều bán tăng 10 đồng, lên mức 19.230 VND/KRW.
Đáng chú ý, đồng euro tăng mạnh với mức điều chỉnh tới 228 đồng ở cả hai chiều mua vào. Theo đó, giá mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt lên 28.557 VND/EUR và 28.671 VND/EUR; giá bán ra tăng 235 đồng, đạt 29.527 VND/EUR.
Tương tự, đồng bảng Anh cũng bật tăng mạnh. Giá mua chuyển khoản tăng 333 đồng, lên 34.086 VND/GBP; giá bán ra tăng 343 đồng, đạt 35.103 VND/GBP.
Đồng đô la Úc cũng tăng mạnh với biên độ từ 261 đến 270 đồng. Tỷ giá sau điều chỉnh ghi nhận ở mức 16.519 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.627 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.123 VND/AUD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/5 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.760 | 25.790 | 26.140 | 10 | 10 | 10 |
Đô la Úc | AUD | 16.519 | 16.627 | 17.123 | 261 | 262 | 270 |
Đô la Canada | CAD | 18.281 | 18.391 | 18.940 | 59 | 59 | 61 |
Euro | EUR | 28.557 | 28.671 | 29.527 | 228 | 228 | 235 |
Yen Nhật | JPY | 172,88 | 173,75 | 179,65 | 1,00 | 1,01 | 1,04 |
Đô la Singapore | SGD | 19.550 | 19.678 | 20.265 | 53 | 53 | 55 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 30.459 | 31.368 | - | 192 | 198 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.086 | 35.103 | - | 333 | 343 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.560 | 19.230 | - | 0 | 10 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.245 | 15.699 | - | 198 | 203 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h40. (Tổng hợp: Du Y)