Tỷ giá ACB ngày 15/5: USD, euro, bảng Anh đồng loạt giảm, yen Nhật tăng nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Cập nhật lúc 10h05 ngày 15/5, ngân hàng ACB điều chỉnh giảm tỷ giá đối với đa số các ngoại tệ chủ chốt, trong khi một số ngoại tệ khác lại tăng nhẹ.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 16/5: Franc Thuỵ Sĩ tăng mạnh, USD đi ngang 16/05/2025 - 12:02
Cụ thể, đồng USD giảm 40 đồng ở cả chiều mua và bán, kéo giá mua tiền mặt xuống còn 25.720 VND/USD, giá mua chuyển khoản giảm về 25.750 VND/USD và giá bán ra hạ xuống mức 26.100 VND/USD.
Đồng won Hàn Quốc cũng giảm 30 đồng ở cả hai chiều, hiện được giao dịch ở mức 18.530 VND/KRW (mua) và 19.200 VND/KRW (bán).
Tỷ giá euro giảm nhẹ, với mức giảm 32 đồng ở chiều mua tiền mặt và bán ra, lần lượt xuống 28.525 VND/EUR và 29.495 VND/EUR. Giá mua chuyển khoản của đồng euro cũng hạ 31 đồng, còn 28.640 VND/EUR.
Đồng bảng Anh ghi nhận mức giảm sâu hơn, giá mua chuyển khoản giảm 117 đồng, còn 33.969 VND/GBP; giá bán ra giảm 120 đồng, xuống 34.983 VND/GBP.
Trong khi đó, đồng đô la Úc có mức giảm mạnh nhất tại ACB, với giá mua tiền mặt giảm 127 đồng còn 16.392 VND/AUD; giá mua chuyển khoản giảm 128 đồng xuống 16.499 VND/AUD; và giá bán ra giảm 132 đồng còn 16.991 VND/AUD.
Ngược chiều, đồng yen Nhật tăng nhẹ 0,74 đồng ở cả chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, đưa giá mua lên mức 173,62 VND/JPY và 174,49 VND/JPY. Giá bán ra cũng tăng 0,77 đồng, đạt 180,42 VND/JPY.
Đồng đô la Singapore cũng tăng nhẹ 7 đồng ở cả hai chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, lần lượt ở mức 19.557 VND/SGD và 19.685 VND/SGD. Giá bán ra tăng 8 đồng, hiện giao dịch ở 20.273 VND/SGD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/5 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 25.720 | 25.750 | 26.100 | -40 | -40 | -40 |
| Đô la Úc | AUD | 16.392 | 16.499 | 16.991 | -127 | -128 | -132 |
| Đô la Canada | CAD | 18.207 | 18.317 | 18.864 | -74 | -74 | -76 |
| Euro | EUR | 28.525 | 28.640 | 29.495 | -32 | -31 | -32 |
| Yen Nhật | JPY | 173,62 | 174,49 | 180,42 | 0,74 | 0,74 | 0,77 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.557 | 19.685 | 20.273 | 7 | 7 | 8 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 30.394 | 31.301 | - | -65 | -67 |
| Bảng Anh | GBP | - | 33.969 | 34.983 | - | -117 | -120 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.530 | 19.200 | - | -30 | -30 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 15.131 | 15.583 | - | -114 | -116 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h05. (Tổng hợp: Du Y)