Tỷ giá ACB hôm nay 28/3: USD tiếp tục giảm, euro và bảng Anh tăng giá
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Tại thời điểm 10h30 ngày 28/3, ngân hàng ACB điều chỉnh tỷ giá đối với 10 loại ngoại tệ, trong đó 8 loại giảm giá, chỉ có 2 loại tăng giá.
Cụ thể, tỷ giá USD giảm thêm 20 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 25.370 VND/USD, giá mua chuyển khoản ở 25.400 VND/USD, và giá bán ra ở 25.750 VND/USD.
Đồng đô la Úc (AUD) giảm 50 đồng ở giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản, xuống lần lượt 15.806 VND/AUD và 15.909 VND/AUD. Giá bán ra cũng giảm 52 đồng, còn 16.387 VND/AUD.
Tương tự, đồng đô la Canada (CAD) giảm 63 đồng ở giá mua tiền mặt, 64 đồng ở giá mua chuyển khoản và 65 đồng ở giá bán ra, xuống còn 17.538 VND/CAD, 17.644 VND/CAD và 18.175 VND/CAD.
Đồng yen Nhật (JPY) cũng được ACB điều chỉnh giảm lần lượt 0,85 đồng ở giá mua tiền mặt, 0,86 đồng ở giá mua chuyển khoản và 0,88 đồng ở giá bán ra. Hiện tại, tỷ giá niêm yết lần lượt là 166,2 VND/JPY (mua tiền mặt), 167,03 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 172,75 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá đồng đô la Singapore (SGD) cũng giảm, với mức giảm lần lượt 35 đồng ở giá mua tiền mặt (18.708 VND/SGD), 36 đồng ở giá mua chuyển khoản (18.830 VND/SGD) và 37 đồng ở giá bán ra (19.396 VND/SGD).
Ngược lại, đồng euro (EUR) được ACB điều chỉnh tăng 16 đồng ở giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản, trong khi giá bán ra tăng 17 đồng, lên lần lượt 27.145 VND/EUR, 27.254 VND/EUR và 28.074 VND/EUR.
Đồng bảng Anh (GBP) cũng ghi nhận mức tăng mạnh, với 75 đồng ở chiều mua và 78 đồng ở chiều bán, lên mức 32.688 VND/GBP và 33.671 VND/GBP.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/3 |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.370 |
25.400 |
25.750 |
-20 |
-20 |
-20 |
Đô la Úc |
AUD |
15.806 |
15.909 |
16.387 |
-50 |
-50 |
-52 |
Đô la Canada |
CAD |
17.538 |
17.644 |
18.175 |
-63 |
-64 |
-65 |
Euro |
EUR |
27.145 |
27.254 |
28.074 |
16 |
16 |
17 |
Yen Nhật |
JPY |
166,2 |
167,03 |
172,75 |
-0,85 |
-0,86 |
-0,88 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.708 |
18.830 |
19.396 |
-35 |
-36 |
-37 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
- |
28.538 |
29.396 |
- |
-7 |
-7 |
Bảng Anh |
GBP |
- |
32.688 |
33.671 |
- |
75 |
78 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17.580 |
18.220 |
- |
-10 |
-10 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.459 |
14.894 |
- |
-62 |
-64 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Du Y)