Tỷ giá ACB hôm nay 31/3: USD và nhiều ngoại tệ tiếp tục giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Tại thời điểm 10h26 ngày 31/3, ngân hàng ACB điều chỉnh tỷ giá nhiều ngoại tệ với xu hướng biến động trái chiều, trong đó phần lớn giảm giá.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB hôm nay 1/4: USD tăng trở lại, yen Nhật tiếp tục giảm 01/04/2025 - 11:27
Đồng USD tiếp tục giảm 30 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt niêm yết ở mức 25.340 VND/USD, giá mua chuyển khoản 25.370 VND/USD, và giá bán ra 25.720 VND/USD.
Đồng đô la Úc (AUD) giảm 32 đồng ở giá mua tiền mặt và giá bán ra, xuống lần lượt 15.774 VND/AUD và 15.878 VND/AUD. Giá mua chuyển khoản cũng giảm 31 đồng, còn 16.355 VND/AUD.
Tương tự, đồng đô la Canada (CAD) giảm 27 đồng ở giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 28 đồng ở giá bán ra, xuống còn 17.511 VND/CAD, 17.617 VND/CAD và 18.147 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore (SGD) cũng giảm 22 đồng ở cả ba chiều giao dịch, xuống lần lượt 18.686 VND/SGD, 18.808 VND/SGD và 19.374 VND/SGD.
Đặc biệt, đồng won Hàn Quốc (KRW) có mức giảm mạnh nhất, giảm 140 đồng ở giá mua xuống 17,44 VND/KRW và giảm 150 đồng ở giá bán ra xuống 18,07 VND/KRW.
Ngược lại, đồng euro (EUR) tăng 81 đồng ở giá mua tiền mặt, 82 đồng ở giá mua chuyển khoản và 84 đồng ở giá bán ra, lên lần lượt 27.226 VND/EUR, 27.336 VND/EUR và 28.158 VND/EUR.
Đồng yen Nhật (JPY) cũng tăng nhẹ, với mức tăng lần lượt 1,87 đồng ở giá mua tiền mặt, 1,88 đồng ở giá mua chuyển khoản và 1,94 đồng ở giá bán ra. Hiện tại, tỷ giá niêm yết lần lượt là 168,07 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,91 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 174,69 VND/JPY (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/3 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.340 | 25.370 | 25.720 | -30 | -30 | -30 |
Đô la Úc | AUD | 15.774 | 15.878 | 16.355 | -32 | -31 | -32 |
Đô la Canada | CAD | 17.511 | 17.617 | 18.147 | -27 | -27 | -28 |
Euro | EUR | 27.226 | 27.336 | 28.158 | 81 | 82 | 84 |
Yen Nhật | JPY | 168,07 | 168,91 | 174,69 | 1,87 | 1,88 | 1,94 |
Đô la Singapore | SGD | 18.686 | 18.808 | 19.374 | -22 | -22 | -22 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 28.634 | 29.496 | - | 96 | 100 |
Bảng Anh | GBP | - | 32.674 | 33.658 | - | -14 | -13 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 17.440 | 18.070 | - | -140 | -150 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 14.404 | 14.838 | - | -55 | -56 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h26. (Tổng hợp: Du Y)