Tỷ giá ACB hôm nay 1/4: USD tăng trở lại, yen Nhật tiếp tục giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Tính đến 10h30 ngày 1/4, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB có sự thay đổi đáng kể.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB hôm nay 2/4: Euro giảm, đô la Úc và đô la Canada tăng mạnh hơn 100 đồng 02/04/2025 - 11:59
Đồng USD đảo chiều tăng mạnh, thêm 80 đồng ở cả ba chiều giao dịch so với hôm qua. Hiện giá mua tiền mặt ở mức 25.420 VND/USD, mua chuyển khoản 25.450 VND/USD, và giá bán ra đạt 25.800 VND/USD.
Đồng euro (EUR) tăng lần lượt 36 đồng ở giá mua tiền mặt, 35 đồng ở giá mua chuyển khoản và 36 đồng ở giá bán ra. Hiện mức giá niêm yết là 27.262 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.371 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.194 VND/EUR (bán ra).
Đồng đô la Singapore (SGD) tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua và 9 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá hiện tại là 18.696 VND/SGD (mua tiền mặt), 18.818 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 19.383 VND/SGD (bán ra).
Đồng won Hàn Quốc (KRW) tăng 50 đồng ở giá mua, lên 17.490 VND/KRW, và tăng 60 đồng ở giá bán ra, lên 18.130 VND/KRW.
Ở chiều ngược lại, một số ngoại tệ giảm giá:
Đồng đô la Úc (AUD) giảm 38 đồng ở giá mua tiền mặt, 39 đồng ở giá mua chuyển khoản và 40 đồng ở giá bán ra. Hiện mức giá lần lượt là 15.736 VND/AUD, 15.839 VND/AUD và 16.315 VND/AUD.
Đồng đô la Canada (CAD) cũng giảm 30 đồng ở giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản, giảm 32 đồng ở giá bán ra, xuống còn 17.481 VND/CAD, 17.587 VND/CAD và 18.115 VND/CAD.
Đồng yen Nhật (JPY) tiếp tục xu hướng giảm, với mức giảm 0,43 đồng ở giá mua và 0,45 đồng ở giá bán ra. Tỷ giá niêm yết lần lượt là 167,64 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,48 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 174,24 VND/JPY (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại ACB hôm nay có sự phân hóa rõ rệt, với USD và một số ngoại tệ tăng giá, trong khi yen Nhật và đô la Úc giảm nhẹ.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/4 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.420 | 25.450 | 25.800 | 80 | 80 | 80 |
Đô la Úc | AUD | 15.736 | 15.839 | 16.315 | -38 | -39 | -40 |
Đô la Canada | CAD | 17.481 | 17.587 | 18.115 | -30 | -30 | -32 |
Euro | EUR | 27.262 | 27.371 | 28.194 | 36 | 35 | 36 |
Yen Nhật | JPY | 167,64 | 168,48 | 174,24 | -0,43 | -0,43 | -0,45 |
Đô la Singapore | SGD | 18.696 | 18.818 | 19.383 | 10 | 10 | 9 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 28.562 | 29.420 | - | -72 | -76 |
Bảng Anh | GBP | - | 32.689 | 33.671 | - | 15 | 13 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 17.490 | 18.130 | - | 50 | 60 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 14.361 | 14.793 | - | -43 | -45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Du Y)