|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

So sánh lãi suất ngân hàng tháng 9/2019: Nên gửi tiết kiệm 9 tháng ở đâu?

10:41 | 08/09/2019
Chia sẻ
Mức lãi suất cao nhất ở kì hạn này tại các ngân hàng khảo sát là 7,8%/năm áp dụng tại Ngân hàng Bản Việt (VietCapitalBank và VietBank).

Khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, lãi suất là vấn đề đầu tiên và quan trọng ảnh hưởng đến quyết định của mỗi người.

Khảo sát biểu lãi suất tiết kiệm của 30 ngân hàng trong nước vào ngày 4/9, lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn 9 tháng tại quầy, lãi cuối kì dao động từ 5,5% đến 7,8%/năm.

Mức lãi suất cao nhất ở kì hạn này tại các ngân hàng khảo sát là 7,8%/năm áp dụng tại Ngân hàng Bản Việt (VietCapitalBank và VietBank).

Tiếp đó là Ngân hàng Bắc Á với 7,7%/năm và Ngân hàng Quốc dân (NCB), VIB và PVcomBank với cùng mức lãi suất là 7,5%/năm. 

Hai ngân hàng có mức lãi suất thấp nhất ở kì hạn 9 tháng là VietinBank và Vietcombank với 5,5%/năm. Hai "ông lớn" khác là BIDV và Agribank có lãi suất nhỉnh hơn một chút là 5,6%/năm. 

Bảng so sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 9 tháng mới nhất 

STTNgân hàngSố tiền gửiLãi suất kì hạn 9 tháng
1VietBank-7,80%
2Ngân hàng Bản Việt-7,80%
3Ngân hàng Bắc Á-7,70%
4Ngân hàng Quốc dân (NCB)-7,50%
5VIBTừ 100 trđ trở lên7,50%
6PVcomBank-7,50%
7VPBankTừ 1 tỉ trở lên7,40%
8VPBankTừ 300 trđ - dưới 1 tỉ7,30%
9Ngân hàng OCB-7,30%
10VIBDưới 100 trđ7,20%
11Ngân hàng Đông Á-7,20%
12Ngân hàng Việt ÁTừ 100 trđ trở lên7,20%
13TPBank-7,10%
14VPBankDưới 300 trđ7,10%
15MSBTừ 1 tỉ trở lên7,10%
16Ngân hàng Việt ÁDưới 100 trđ7,10%
17SCB-7,10%
18Kienlongbank-7,00%
19SHBTừ 2 tỉ trở lên7,00%
20MSBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ7,00%
21ACBTừ 10 tỉ trở lên6,90%
22SHBDưới 2 tỉ 6,90%
23MSBTừ 50 trđ - dưới 500 trđ 6,90%
24ACBTừ 5 tỉ - dưới 10 tỉ 6,85%
25HDBank-6,80%
26ACBTừ 1 tỉ - dưới 5 tỉ 6,80%
27ABBank-6,80%
28MSBDưới 50 trđ6,80%
29ACBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ 6,75%
30ACBTừ 200 trđ - dưới 500 trđ6,70%
31Sacombank-6,70%
32ACBDưới 200 trđ6,60%
33Saigonbank-6,60%
34MBBank-6,50%
35OceanBank-6,40%
36LienVietPostBank-6,20%
37TechcombankTừ 3 tỉ trở lên6,20%
38SeABank-6,20%
39TechcombankTừ 1 tỉ - dưới 3 tỉ 6,10%
40TechcombankDưới 1 tỉ 6,00%
41Eximbank-5,80%
42Agribank-5,60%
43BIDV-5,60%
44VietinBank-5,50%
45Vietcombank-5,50%

Trúc Minh