So sánh lãi suất Big 4 ngân hàng: Đồng loạt tăng mạnh trong tháng 10/2022
Khảo sát ngày 3/10 có thể thấy lãi suất tiền gửi tại các ngân hàng trong nhóm Big 4 cùng được điều chỉnh tại tất cả các kỳ hạn gửi. Mức tăng lãi suất dao động từ 0,7 điểm % đến 1 điểm %, đặc biệt tăng mạnh tại các kỳ hạn dưới 6 tháng.
Cụ thể ngân hàng Vietcombank có mức tăng lãi suất từ 0,7 đến 1 điểm % so với ghi nhận hồi đầu tháng trước. Ngân hàng điều chỉnh tăng mạnh 1 điểm % lãi suất tại các kỳ hạn dưới 6 tháng. Bên cạnh đó lãi suất tiền gửi ở kỳ hạn 24 - 60 tháng cũng ghi nhận cao hơn 1 điểm % so với trước. Khách hàng gửi tiết kiệm tại Vietcombank sẽ được nhận lãi suất cao nhất là 6,4%/năm khi tham gia ở kỳ hạn từ 12 tháng đến 60 tháng.
- TIN LIÊN QUAN
-
So sánh lãi suất Big 4 ngân hàng: Cao nhất lên đến 7,4%/năm trong tháng 11/2022 07/11/2022 - 14:52
Hai “ông lớn” BIDV và VietinBank cũng có lãi suất ngân hàng trong khoảng 4,1%/năm đến 6,4%/năm, cùng điều chỉnh tăng thêm 0,7 - 1 điểm % so với cùng kỳ tháng trước. Để được nhận lãi suất cao nhất 6,4%/năm, khách hàng cần đăng ký gửi tiết kiệm có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên tại ngân hàng VietinBank và kỳ hạn 12 - 36 tháng tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng Agribank cũng triển khai lãi suất với phạm vi tương tự ba “ông lớn” kể trên. Tuy nhiên ngân hàng này có mức điều chỉnh tăng lãi suất cao hơn là từ 0,8 đến 1 điểm %. Để được nhận mức lãi suất cao nhất tại đây khách hàng có thể tham gia gửi tiết kiệm ở kỳ hạn từ 12 tháng đến 24 tháng.
So sánh lãi suất ngân hàng tại nhóm Big 4, nhìn chung lãi suất tiết kiệm các ngân hàng Vietcombank, Agribank, BIDV và VietinBank trong tháng này khá tương đồng, cùng được triển khai trong phạm vi từ 4,1%/năm đến 6,4%/năm.
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng tại 4 “ông lớn” ngân hàng mới nhất
Kỳ hạn gửi |
Agribank |
VietinBank |
Vietcombank |
BIDV |
1 tháng |
4,1% |
4,1% |
4,1% |
4,1% |
2 tháng |
4,1% |
4,1% |
4,1% |
4,1% |
3 tháng |
4,4% |
4,4% |
4,4% |
4,4% |
4 tháng |
4,4% |
4,4% |
||
5 tháng |
4,4% |
4,4% |
4,4% |
|
6 tháng |
4,8% |
4,7% |
4,7% |
4,7% |
7 tháng |
4,8% |
4,7% |
||
8 tháng |
4,8% |
4,7% |
||
9 tháng |
4,8% |
4,8% |
4,8% |
4,8% |
12 tháng |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
13 tháng |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
|
15 tháng |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
|
18 tháng |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
|
24 tháng |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
36 tháng |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
|
LS cao nhất |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
Điều kiện |
12 đến 24 tháng |
12 tháng trở lên |
12 - 60 tháng |
12 đến 36 tháng |
Nguồn: Tổng hợp.