So sánh lãi suất 4 'ông lớn' ngân hàng nhà nước mới nhất tháng 2/2021
Bốn ngân hàng quốc doanh lớn bao gồm Vietcombank, Vietinbank, BIDV và Agribank luôn luôn nhận được sự quan tâm của đông đảo khách hàng trên cả nước. Trong đó lãi suất ngân hàng là một phần luôn được nhiều khách hàng theo dõi và cập nhật.
Khảo sát ngày 2/1, ngân hàng Vietcombank có động thái tăng thêm hai kỳ hạn gửi 48 và 60 tháng trong biểu lãi suất huy động vốn. Đồng thời Vietcombank cũng giảm đồng loạt 0,1 điểm % lãi suất tại tất cả các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng. Biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân ghi nhận được nằm trong phạm vi từ 2,9%/năm đến 5,5%/năm. Tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 12 tháng đang có lãi suất cao nhất, niêm yết ở mức 5,5%/năm.
Trong khi đó, ba “ông lớn” còn lại bao gồm Vietinbank, BIDV và Agribank vẫn tiếp tục giữ nguyên biểu lãi suất cũ. Theo khảo sát, mức lãi suất tiết kiệm tại ba ngân hàng này không đổi kể từ tháng 12/2020 đến nay.
Biểu lãi suất huy động tại nhóm ba ngân hàng này tương đối giống nhau tại các kỳ hạn gửi tương ứng. Phạm vi lãi suất giao động trong khoảng từ 3%/năm đến 5,6%/năm. Cả 3 ngân hàng cùng áp dụng mức lãi suất cao nhất là 5,6%/năm. Tại BIDV niêm yết lãi suất cao nhất tại các kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng. Agribank áp dụng mức lãi suất 5,6% cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn từ 12 tháng đến 24 tháng. Các khoản tiết kiệm từ 12 tháng trở lên tại Vietinbank cũng được áp dụng mức lãi suất này.
So sánh lãi suất ngân hàng tại nhóm Big 4 ngân hàng tháng 2/2021
Kỳ hạn gửi | Agribank | VietinBank | Vietcombank | BIDV |
1 tháng | 3,10% | 3,10% | 2,90% | 3,10% |
2 tháng | 3,10% | 3,10% | 2,90% | 3,10% |
3 tháng | 3,40% | 3,40% | 3,20% | 3,40% |
4 tháng | 3,40% | 3,40% |
|
|
5 tháng | 3,40% | 3,40% |
| 3,40% |
6 tháng | 4,00% | 4,00% | 3,8% | 4,00% |
7 tháng | 4,00% | 4,00% |
|
|
8 tháng | 4,00% | 4,00% |
|
|
9 tháng | 4,00% | 4,00% | 3,80% | 4,00% |
12 tháng | 5,60% | 5,60% | 5,50% | 5,60% |
13 tháng | 5,60% | 5,60% |
| 5,60% |
15 tháng | 5,60% | 5,60% |
| 5,60% |
18 tháng | 5,60% | 5,60% |
| 5,60% |
24 tháng | 5,60% | 5,60% | 5,30% | 5,60% |
36 tháng |
| 5,60% | 5,30% | 5,60% |
LS cao nhất | 5,60% | 5,60% | 5,50% | 5,60% |
Điều kiện | 12 đến 24 tháng | 12 tháng trở lên | 12 tháng | 12 đến 36 tháng |
Nguồn: Ngọc Mai tổng hợp
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng trên đây chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi không báo trước. Khách hàng quan tâm đến lãi suất ngân hàng có thể liên hệ trực tiếp đến quầy giao dịch hoặc tổng đài chăm sóc khách hàng của các ngân hàng để được biết thêm chi tiết.