|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

So sánh lãi suất 4 ‘ông lớn’ ngân hàng mới nhất tháng 7/2024

14:37 | 03/07/2024
Chia sẻ
Ghi nhận mới nhất vào ngày 3/7 cho thấy, khung lãi suất huy động vốn được triển khai tại 4 ngân hàng có nguồn vốn nhà nước tiếp tục ổn định trong khoảng 1,6 - 4,7%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.

Qua khảo sát, 4 ngân hàng có nguồn vốn nhà nước đang áp dụng biểu lãi suất tiết kiệm cho hình thức trả lãi cuối kỳ không đổi từ 1,6%/năm đến 4,7%/năm. 

Nguồn: Internet.

Cụ thể, đối với kỳ hạn 1 - 2 tháng, hai ngân hàng Agribank và Vietcombank cùng triển khai một mức lãi suất chung là 1,6%/năm. Tại VietinBank và BIDV, lãi suất ngân hàng được niêm yết cho hai kỳ hạn trên là 1,7%/năm. 

Tại kỳ hạn 3 tháng, khách hàng khi gửi tiết kiệm tại Agribank và Vietcombank sẽ được hưởng chung lãi suất tiền gửi là 1,9%/năm. Cao hơn ở mức 2%/năm là lãi suất huy động vốn mà VietinBank và BIDV cùng triển khai cho kỳ hạn 3 tháng. 

Vietcombank trong tháng này vẫn áp dụng lãi suất cho hai kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng là 2,9%/năm. Tại thời điểm khảo sát, VietinBank, BIDV và Agribank lại triển khai lãi suất cao hơn cho cùng kỳ hạn là 3%/năm.

Theo số liệu được ghi nhận trong bảng so sánh lãi suất ngân hàng, mức lãi suất ưu đãi nhất đều được ghi nhận tại Agribank, Vietcombank và BIDV cho các kỳ hạn từ 24 tháng là 4,7%/năm. Riêng tại VietinBank, lãi suất cao nhất được triển khai ở mức 4,8%/năm đối với các kỳ hạn dài từ 24 tháng đến 60 tháng. 

Kỳ hạn gửi

Agribank

VietinBank

Vietcombank

BIDV

1 tháng

1,60

1,70

1,60

1,70

2 tháng

1,60

1,70

1,60

1,70

3 tháng

1,90

2,00

1,90

2,00

4 tháng

1,90

2,00

-

-

5 tháng

1,90

2,00

-

2,00

6 tháng

3,00

3,00

2,90

3,00

7 tháng

3,00

3,00

-

-

8 tháng

3,00

3,00

-

-

9 tháng

3,00

3,00

2,90

3,00

10 tháng

3,00

3,00

-

-

11 tháng

3,00

3,00

-

-

12 tháng

4,70

4,70

4,60

4,70

13 tháng

4,70

4,70

-

4,70

15 tháng

4,70

4,70

-

4,70

18 tháng

4,70

4,70

-

4,70

24 tháng

4,70

4,80

4,70

4,70

36 tháng

-

4,80

4,70

4,70

60 tháng

-

4,80

4,70

-

LS cao nhất

4,70

4,80

4,70

4,70

Điều kiện

12 tháng trở lên

24 tháng trở lên

24 - 60 tháng

12 đến 36 tháng

Tổng hợp: Thanh Hạ.

Thanh Hạ