|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

So sánh giá vàng hôm nay 27/7: Vàng SJC, 24K, 18K bật tăng mạnh trở lại

12:06 | 27/07/2020
Chia sẻ
Giá vàng SJC, 9999, vàng nữ trang 24k, vàng nhẫn 18k ngày hôm nay 27/7 tiếp tục tăng mạnh sau phiên chững lại cuối tuần qua. Theo đó, SJC tăng nhiều nhất 2,000.000 đồng/lượng do ảnh hưởng tâm lí rủi ro từ đại dịch Covid-19.

Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 28/7

Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 27/7/2020

Trên toàn quốc, giá vàng SJC chiều mua vào và bán ra tại cửa hàng kinh doanh đồng loạt tăng mạnh lần lượt là 1,650.000 đồng/lượng và 2,000.000 đồng/lượng ở cả hai chiều.

Hiện tại, giá trần mua vào vàng SJC hai miền Bắc - Nam cao nhất tại hệ thống Doji chi nhánh Hà Nội là 55,25 triệu đồng/lượng. Trong khi giá sàn thấp nhất tại cửa hàng PNJ là 55,10 triệu đồng/lượng.

Giá trần ở chiều bán ra tại Vàng bạc đá quí Sài Gòn tại chi nhánh Hà Nội là 56,72 triệu đồng/lượng và giá sàn bán ra tại Mi Hồng là 56,50 triệu đồng/lượng.

Vàng miếng SJC tại ngân hàng Eximbank tăng mạnh nhất lên 2,100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 2,970.000 đồng/lượng bán ra so với phiên cuối tuần trước đó.

Giá vàng SJC

Khu vực

Phiên sáng 25/7

Phiên hôm nay 27/7

Chênh lệch

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng

Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng

Vàng bạc đá quí Sài Gòn

TP HCM

53,50

55,00

55,15

56,70

+1.650

+1.700

Hà Nội

53,50

55,02

55,15

56,72

+1.650

+1.700

Hệ thống Doji

Hà Nội

53,70

54,70

55,25

56,55

+1.550

+1.850

TP HCM

53,50

54,80

55,15

56,55

+1.650

+1.750

Tập đoàn Phú Quý

Hà Nội

53,70

54,70

55,20

56,70

+1.500

+2.000

Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận

TP HCM

53,85

55,00

55,10

56,60

+1.250

+1.600

Hà Nội

53,85

55,00

55,10

56,60

+1.250

+1.600

Bảo Tín Minh Châu

Toàn quốc

53,75

54,70

55,30

56,65

+1.550

+1.950

Mi Hồng

TP HCM

54,25

54,95

55,50

56,50

+1.250

+1.550

Tại ngân hàng Eximbank

Toàn quốc

53,30

53,43

55,40

56,40

+2.100

+2.970

 Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)

Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 27/7/2020

Qua khảo sát, giá vàng 24K tại hệ thống Phú Quý đang ghi nhận biến động nhiều nhất. Theo đó, giá mua tăng 1,420.000 đồng/lượng và giá bán tăng 1,520.000 đồng/lượng.

Giá sàn mua - bán thấp nhất là 450.000 đồng/lượng ở cửa hàng Mi Hồng và hệ thống Doji chi nhánh Hà Nội.

Hiện tại, giá trần mua và bán vàng nữ trang 24k cao nhất tại Doji là 53,17 triệu đồng/lượng và 54,05 triệu đồng/lượng tại doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu.

Giá vàng 24K

Khu vực

Phiên sáng 25/7

Phiên hôm nay 27/7

Chênh lệch

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng

Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng

Vàng bạc đá quí Sài Gòn

TP HCM

52,00

53,00

52,95

53,95

+950

+950

Tập đoàn Doji

Hà Nội

51,85

53,25

53,17

53,70

+1.320

+450

TP HCM

51,85

53,25

52,75

53,85

+900

+600

Tập đoàn Phú Quý

Hà Nội

51,18

52,28

52,60

53,80

+1.420

+1.520

Hệ thống PNJ

TP HCM

52,40

53,20

53,00

53,80

+600

+600

Bảo Tín Minh Châu

Toàn quốc

52,00

53,30

52,65

54,05

+650

+750

Mi Hồng

TP HCM

52,65

53,25

53,10

53,70

+450

+450

 Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)


Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 27/7/2020

Nhìn chung, giá vàng 18K ở hướng mua vào - bán ra trên toàn quốc tiếp tục tăng theo xu hướng thị trường. Giá mua vào - bán ra tăng nhiều nhất 713.000 đồng/lượng và 706.000 đồng/lượng ghi nhận tại vàng bạc đá quí Sài Gòn.

Hiện, vàng nhẫn 18k có giá trần mua bán cao nhất là 39,24 triệu đồng/lượng và 40,70 triệu đồng/lượng đều tại hệ thống DOJI.

Giá vàng 18K

Khu vực

Phiên sáng 25/7

Phiên hôm nay 27/7

Chênh lệch

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng

Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng

Vàng bạc đá quí Sài Gòn

TP HCM

37,95

39,90

38,67

40,61

+713

+706

Tập đoàn Doji

Hà Nội

38,64

40,14

39,20

40,70

+560

+560

TP HCM

38,79

40,09

39,24

40,54

+450

+450

Hệ thống PNJ

TP HCM

38,65

40,05

39,10

40,50

+450

+450

Mi Hồng

TP HCM

34,50

36,50

34,50

36,50

-

-

 Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)

Tuệ Mẫn