Lãi suất ngân hàng VIB mới nhất tháng 4/2021
Khảo sát lãi suất ngân hàng tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam (VIB), nhiều kỳ hạn đã được điều chỉnh giảm so với tháng trước. Biểu lãi suất tiền gửi tại quầy có phạm vi từ 3,5%/năm đến 6,2%/năm, thay đổi tùy từng kỳ hạn hoặc số tiền gửi. Ngân hàng áp dụng biểu lãi suất này tại hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 36 tháng.
Biểu lãi suất ngân hàng VIB đang được chia thành 4 khung tiền gửi: từ 10 triệu đến dưới 100 triệu đồng; từ 100 triệu đến dưới 1 tỷ đồng; từ 1 tỷ đồng đến dưới 5 tỷ đồng và từ 5 tỷ đồng trở lên.
Lãi suất ngân hàng VIB áp dụng tại kỳ hạn 1 - 5 tháng không đổi so với ghi nhận vào tháng 3. Hiện là 3,5%/năm áp dụng cho khoản tiền gửi dưới 1 tỷ đồng và 3,6%/năm áp dụng với khoản tiền gửi từ 1 tỷ đồng trở lên.
Tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng giảm đồng loạt 0,3 điểm % tại tất cả các khung tiền gửi. Khách hàng mở gói tiết kiệm dưới 1 tỷ đồng được hưởng lãi suất 5,2%/năm và trên 1 tỷ đồng có lãi suất 5,3%/năm.
VIB tiếp tục hạ 0,3 điểm % lãi suất tiết kiệm tại các kỳ hạn từ 7 tháng đến 11 tháng. Trong đó với số tiền gửi dưới 1 tỷ lãi suất giảm từ 5,6%/năm xuống 5,3%/năm; trên 1 tỷ lãi suất giảm từ 5,7%/năm xuống mức 5,4%/năm.
Tại kỳ hạn từ 12 tháng trở lên, ngân hàng giữ nguyên lãi suất tiền gửi so với biểu lãi suất áp dụng vào tháng trước.
Tiền gửi tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng có chung lãi suất là 6,19%/năm, áp dụng với khoản tiền gửi mới từ 1.000 tỷ đồng trở lên hoặc các khoản gia hạn tự động gửi trước ngày 11/10/2016.
Lãi suất ngân hàng áp dụng tại kỳ hạn 15 tháng không đổi, niêm yết ở mức 5,8%/năm đối với số tiền dưới 1 tỷ đồng; mức 5,9%/năm với số tiền gửi từ 1 tỷ đồng trở lên.
Ở kỳ hạn 18 tháng, VIB huy động tiền gửi với hai mức lãi suất là 6%/năm và 6,1%/năm, tương ứng với mức tiền gửi dưới 1 tỷ đồng và trên 1 tỷ đồng.
Hai kỳ hạn gửi dài nhất 24 tháng và 36 tháng được áp dụng lãi suất tương tự nhau, cùng ở mức 6,1%/năm khi gửi số tiền dưới 1 tỷ đồng và 6,2%/năm khi gửi tiết kiệm từ 1 tỷ đồng trở lên.
Khách hàng có nhu cầu gửi tiền tại kỳ hạn ngắn dưới 1 tháng được áp dụng lãi suất không đổi là 0,2%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng VIB trên đây áp dụng với kỳ trả lãi cuối kỳ. Khách hàng tất toán trước hạn hưởng lãi suất không kỳ hạn niêm yết ở mức 0,1%/năm.
Cập nhật lãi suất ngân hàng VIB tháng 4/2021
Kỳ hạn (tháng) | Từ 10 triệu đến dưới 100 triệu | Từ 100 triệu đến dưới 1 tỷ | Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ | Từ 5 tỷ trở lên |
Kỳ hạn nổi bật | ||||
1 tháng | 3,50% | 3,50% | 3,60% | 3,60% |
6 tháng | 5,20% | 5,20% | 5,30% | 5,30% |
Kỳ hạn khác | ||||
< 1 tháng | 0,20% | 0,20% | 0,20% | 0,20% |
2 tháng | 3,50% | 3,50% | 3,60% | 3,60% |
3, 4, 5 tháng | 3,50% | 3,50% | 3,60% | 3,60% |
7 tháng | 5,30% | 5,30% | 5,40% | 5,40% |
8 tháng | 5,30% | 5,30% | 5,40% | 5,40% |
9 tháng | 5,30% | 5,30% | 5,40% | 5,40% |
10 tháng | 5,30% | 5,30% | 5,40% | 5,40% |
11 tháng | 5,30% | 5,30% | 5,40% | 5,40% |
12, 13 tháng | 6,19% | 6,19% | 6,19% | 6,19% |
15 tháng | 5,80% | 5,80% | 5,90% | 5,90% |
18 tháng | 6,00% | 6,00% | 6,10% | 6,10% |
24 tháng | 6,10% | 6,10% | 6,20% | 6,20% |
36 tháng | 6,10% | 6,10% | 6,20% | 6,20% |
Nguồn: VIB
Tương tự biểu lãi suất tiết kiệm tại quầy, đối với tiền gửi Online ngân hàng VIB cũng đồng loạt hạ 0,3 điểm% lãi suất tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng. Biểu lãi suất sau điều chỉnh giao động trong khoảng từ 3,6%/năm đến 6,3%/năm, nhận lãi cuối kỳ. Đặc biệt, khi gửi tiết kiệm qua kênh online, khách hàng sẽ được ưu đãi lãi suất cao hơn 0,1 điểm % tại các kỳ hạn tương ứng.
Lãi suất tiết kiệm Online ngân hàng VIB
| Từ 10 triệu đến dưới 100 triệu | Từ 100 triệu đến dưới 1 tỷ | Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ | Từ 5 tỷ trở lên |
Kỳ hạn nổi bật | ||||
1 tháng | 3,60% | 3,60% | 3,70% | 3,70% |
6 tháng | 5,30% | 5,30% | 5,40% | 5,40% |
Kỳ hạn khác | ||||
< 1 tháng | 0,20% | 0,20% | 0,20% | 0,20% |
2 tháng | 3,60% | 3,60% | 3,70% | 3,70% |
3, 4, 5 tháng | 3,60% | 3,60% | 3,70% | 3,70% |
7 tháng | 5,40% | 5,40% | 5,50% | 5,50% |
8 tháng | 5,40% | 5,40% | 5,50% | 5,50% |
9 tháng | 5,40% | 5,40% | 5,50% | 5,50% |
10 tháng | 5,40% | 5,40% | 5,50% | 5,50% |
11 tháng | 5,40% | 5,40% | 5,50% | 5,50% |
15 tháng | 5,90% | 5,90% | 6,00% | 6,00% |
18 tháng | 6,10% | 6,10% | 6,20% | 6,20% |
24 tháng | 6,20% | 6,20% | 6,30% | 6,30% |
36 tháng | 6,20% | 6,20% | 6,30% | 6,30% |
Nguồn: VIB