Lãi suất ngân hàng SeABank tháng 1/2021 cao nhất là 6,88%/năm
Khảo sát ngày 11/1, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) vẫn tiếp tục duy trì biểu lãi suất đã triển khai trước đó. Tại sản phẩm tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ dành cho khách hàng cá nhân, ngân hàng huy động lãi suất từ 3,5%/năm đến 6,5%/năm đối với các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Trong đó, lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được niêm yết chung ở mức 3,5%/năm. Tiền gửi tại kỳ hạn 3 tháng hưởng lãi suất 3,7%/năm. Tại kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng có cùng lãi suất là 3,6%/năm.
Lãi suất ngân hàng SeABank huy động ở kỳ hạn 6 tháng là 5,6%/năm. Ba kỳ hạn tiếp theo 7, 8 và 9 tháng được ấn định lãi suất lần lượt là 5,65%/năm, 5,75%/năm và 5,95%/năm.Các khoản tiết kiệm gửi tại kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng có lãi suất tương ứng là 6,1%/năm và 6,3%/năm.
Ngân hàng SeABank triển khai cùng mức lãi suất 6,35%/năm tại kỳ hạn 12 tháng và 15 tháng. Lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 18 tháng là 6,4%/năm và 24 tháng là 6,45%/năm.
Tại kỳ hạn dài nhất 36 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất là 6,5%/năm.
Với các khoản tiết kiệm tại kỳ hạn ngắn 7 ngày, 14 ngày và 21 ngày, lãi suất ngân hàng ấn định ở cùng mức 0,2%/năm.
Lãi suất ngân hàng SeABank sản phẩm tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn | Lãi suất năm |
7 Ngày | 0,20% |
14 Ngày | 0,20% |
21 Ngày | 0,20% |
1 Tháng | 3,50% |
2 Tháng | 3,50% |
3 Tháng | 3,70% |
4 Tháng | 3,60% |
5 Tháng | 3,60% |
6 Tháng | 5,60% |
7 Tháng | 5,65% |
8 Tháng | 5,75% |
9 Tháng | 5,95% |
10 Tháng | 6,10% |
11 Tháng | 6,30% |
12 Tháng | 6,35% |
15 Tháng | 6,35% |
18 Tháng | 6,40% |
24 Tháng | 6,45% |
36 Tháng | 6,50% |
Nguồn: SeABank
Ngoài hình thức gửi tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ thông thường, khách hàng cũng có thể lựa chọn nhiều sản phẩm huy động khác của SeABank như: Tiết kiệm gửi góp tích lũy TL, Tiết kiệm gửi góp ươm mầm, Tiết kiệm Seasmart, Tiết kiệm lĩnh lãi hàng tháng, Tiết kiệm bậc thang…
Khi gửi tiết kiệm khoản tiền lớn, khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn sản phẩm Tiết kiệm bậc thang của SeABank với lãi suất ưu đãi hơn. Ngân hàng chia thành 5 khung tiền gửi với lãi suất tương ứng như sau: 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng (3,5%/năm - 6,67%/năm), 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,72%/năm), 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,77%/năm), 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,82%/năm) và từ 10 tỷ trở lên (3,5%/năm - 6,88%/năm).
Theo khảo sát, lãi suất tiền gửi cao nhất đang được SeABank triển khai là 6,88%/năm, áp dụng cho khoản tiết kiệm từ 10 tỷ đồng trở lên gửi tại kỳ hạn 36 tháng.
Lãi suất Tiết kiệm bậc thang tại SeABank
Kỳ hạn | 100tr - dưới 500 tr | 500tr - dưới 1 tỉ | 1 tỷ - dưới 5 tỉ | 5 tỷ - dưới 10 tỉ | 10 tỷ trở lên |
1 Tháng | 3,50 % | 3,50 % | 3,50 % | 3,50 % | 3,50 % |
2 Tháng | 3,50 % | 3,50 % | 3,50 % | 3,50 % | 3,50 % |
3 Tháng | 3,70 % | 3,70 % | 3,70 % | 3,70 % | 3,70 % |
4 Tháng | 3,60 % | 3,60 % | 3,60 % | 3,60 % | 3,60 % |
5 Tháng | 3,60 % | 3,60 % | 3,60 % | 3,60 % | 3,60 % |
6 Tháng | 6,05 % | 6,10 % | 6,15 % | 6,18 % | 6,20 % |
7 Tháng | 6,15 % | 6,20 % | 6,25 % | 6,30 % | 6,35 % |
8 Tháng | 6,20 % | 6,25 % | 6,30 % | 6,35 % | 6,40 % |
9 Tháng | 6,25 % | 6,30 % | 6,35 % | 6,40 % | 6,45 % |
10 Tháng | 6,30 % | 6,35 % | 6,40 % | 6,45 % | 6,50 % |
11 Tháng | 6,35 % | 6,40 % | 6,45 % | 6,50 % | 6,55 % |
12 Tháng | 6,40 % | 6,45 % | 6,50 % | 6,55 % | 6,60 % |
13 Tháng | 6,50 % | 6,55 % | 6,60 % | 6,65 % | 6,70 % |
15 Tháng | 6,55 % | 6,60 % | 6,65 % | 6,70 % | 6,75 % |
18 Tháng | 6,57 % | 6,62 % | 6,65 % | 6,72 % | 6,77 % |
24 Tháng | 6,60 % | 6,65 % | 6,70 % | 6,75 % | 6,80 % |
36 Tháng | 6,67 % | 6,72 % | 6,77 % | 6,82 % | 6,88 % |
Nguồn: SeaBank