Lãi suất ngân hàng Saigonbank cập nhật mới nhất tháng 10/2021
Bước sang tháng 10, biểu lãi suất Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) nhìn chung không đổi so với tháng trước. Do đó, khung lãi suất tiền gửi dành cho phân khúc khách hàng cá nhân tiếp tục có phạm vi từ 3,1%/năm đến 6,2%/năm, kỳ hạn áp dụng là từ 1 tháng đến 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được ấn định ở các mức tương ứng là 3,1%/năm và 3,2%/năm. Trong khi lãi suất ngân hàng Saigonbank đang đồng niêm yết cho các kỳ hạn 3 - 5 tháng cùng ở mức 3,4%/năm.
Các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng được Saigonbank đồng loạt huy động với lãi suất là 4,7%/năm. Trường hợp khách hàng có khoản tiền gửi tại kỳ hạn phổ biến 12 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất là 5,6%/năm.
Ngân hàng Saigonbank cũng tiếp tục duy trì mức lãi suất cao nhất hiện nay là 6,2%/năm cho kỳ hạn 13 tháng.
Ngoài ra, khách hàng gửi tiền tại ba kỳ hạn dài nhất 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng sẽ được nhận mức lãi suất tiết kiệm là 5,8%/năm.
Với tiền gửi siêu ngắn hạn như từ 1 tuần - 3 tuần tại Saigonbank vẫn duy trì lãi suất tương đối thấp là 0,2%/năm.
Bên cạnh hình thức tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng có thể tham khảo thêm các phương thức lĩnh lãi khác như: lĩnh lãi hàng tháng (3,1%/năm - 6,02%/năm), lĩnh lãi hàng quý (3,4%/năm - 5,6%/năm) và lĩnh lãi trước (3,09%/năm - 5,81%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng Saigonbank áp dụng với khách hàng cá nhân tháng 10/2021
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) | Trả lãi hàng quý (%/năm) | Trả lãi hàng tháng (%/năm) | Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
| 0,20% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần | 0,20% |
|
|
|
02 tuần | 0,20% |
|
|
|
01 tháng | 3,10% |
| 3,10% | 3,09% |
02 tháng | 3,20% |
| 3,20% | 3,19% |
03 tháng | 3,40% | 3,40% | 3,39% | 3,37% |
04 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,36% |
05 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,35% |
06 tháng | 4,70% | 4,68% | 4,66% | 4,60% |
07 tháng | 4,70% |
| 4,65% | 4,58% |
08 tháng | 4,70% |
| 4,64% | 4,56% |
09 tháng | 4,70% | 4,65% | 4,63% | 4,54% |
10 tháng | 4,70% |
| 4,62% | 4,53% |
11 tháng | 4,70% |
| 4,61% | 4,51% |
12 tháng | 5,60% | 5,49% | 5,47% | 5,31% |
13 tháng | 6,20% |
| 6,02% | 5,81% |
18 tháng | 5,80% | 5,60% | 5,57% | 5,33% |
24 tháng | 5,80% | 5,52% | 5,50% | 5,19% |
36 tháng | 5,80% | 5,38% | 5,36% | 4,94% |
Nguồn: Saigonbank.
Cũng trong tháng 10 này, khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp khi đăng ký mới khoản tiết kiệm cũng được áp dụng theo biểu lãi suất tiền gửi nhìn chung được giữ nguyên giống như tháng trước. Theo đó, khung lãi suất được duy trì trong khoảng từ 3%/năm đến 5%/năm dành cho cho khung kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Lãi suất tiền gửi thanh toán bằng VND của khách hàng tổ chức
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) |
1, Loại không kỳ hạn | 0,20% |
2, Loại 01 tuần | 0,20% |
3, Loại 02 tuần | 0,20% |
4, Loại kỳ hạn 01 tháng | 3,00% |
5, Loại kỳ hạn 02 tháng | 3,10% |
6, Loại kỳ hạn 03 tháng | 3,30% |
7, Loại kỳ hạn 04 tháng | 3,30% |
8, Loại kỳ hạn 05 tháng | 3,30% |
9, Loại kỳ hạn 06 tháng | 4,30% |
10, Loại kỳ hạn 07 tháng | 4,30% |
11, Loại kỳ hạn 08 tháng | 4,30% |
12, Loại kỳ hạn 09 tháng | 4,30% |
13, Loại kỳ hạn 10 tháng | 4,30% |
14, Loại kỳ hạn 11 tháng | 4,30% |
15, Loại kỳ hạn 12 tháng | 4,60% |
16, Loại kỳ hạn 13 tháng | 5,00% |
17, Loại kỳ hạn 18 tháng | 5,00% |
18, Loại kỳ hạn 24 tháng | 5,00% |
19, Loại kỳ hạn 36 tháng | 5,00% |
Nguồn: Saigonbank.