|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất Ngân hàng Quốc dân cao nhất tháng 2/2019 là 8%/năm

07:26 | 23/02/2019
Chia sẻ
Lãi suất Ngân hàng Quốc dân (NCB) cao nhất trong tháng 2/2019 là 8%/năm được áp dụng với các kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng và 24 tháng dành cho khách hàng cá nhân.
lai suat ngan hang quoc dan cao nhat thang 22019 la 8nam Lãi suất ngân hàng SHB tháng 2 cao nhất là 8,5%/năm
lai suat ngan hang quoc dan cao nhat thang 22019 la 8nam So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 1 năm mới nhất tháng 2/2019 cao nhất là 8,4%/năm
lai suat ngan hang quoc dan cao nhat thang 22019 la 8nam
Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB)

Trong tháng 2/2019, lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) dành cho khách hàng cá nhân được giữ nguyên ở tất cả các kì hạn so với tháng 1/2019.

Theo đó, các khoản tiền gửi không kì hạn đang được ngân hàng áp mức lãi suất là 0,5%/năm theo phương thức nhận lãi theo tháng.

Đối với hình thức tiền gửi tiết kiệm, lãi trả cuối kì, các kì hạn ngắn như 1 tuần, 2 tuần mức có mức lãi suất là 1%/ năm.

Tiết kiệm kì hạn 1 tháng và 2 tháng có mức lãi suất lần lượt là 5,3%/ năm, 5,35%/năm. Các kì hạn từ 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng, NCB áp dụng với cùng lãi suất 5,4%/năm.

NCB áp dụng mức lãi suất cao hơn rõ rệt đối với tiền gửi tiết kiệm có kì hạn từ 6 tháng trở lên. Cụ thể, lãi suất tiền gửi tiết kiệm 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng là 7,4%/năm.

Kì hạn 9 tháng; 10 tháng và 11 tháng đang cùng được áp dụng mức lãi suất là 7,5%/năm

Đáng chú ý, lãi suất cao nhất NCB áp dụng là 8%/ năm dành cho các kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng và 24 tháng.

Đối với tiền gửi các kì hạn 15 tháng lãi suất áp dụng là 7,6%/năm; kì hạn 18 tháng là 7,9%/năm

Các kì hạn dài hơn 24 tháng bao gồm 30, 36, 60 tháng cùng hưởng lãi suất 7,6%/năm.

Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân tại 22/2/2019

KỲ HẠN PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (%/NĂM)
- Cuối kỳ 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng Đầu kỳ
Không kỳ hạn - 0,5 - - - -
01 Tuần 1 - - - - -
02 Tuần 1 - - - - -
01 Tháng 5,3 - - - - 5,28
02 Tháng 5,35 5,34 - - - 5,3
03 Tháng 5,4 5,38 - - - 5,33
04 Tháng 5,4 5,36 - - - 5,3
05 Tháng 5,4 5,35 - - - 5,28
06 Tháng 7,4 7,29 7,33 - - 7,14
07 Tháng 7,4 7,27 - - - 7,09
08 Tháng 7,4 7,25 - - - 7,05
09 Tháng 7,5 7,32 7,36 - - 7,1
10 Tháng 7,5 7,3 - - - 7,06
11 Tháng 7,5 7,28 - - - 7,02
12 Tháng 8 7,72 7,77 7,85 - 7,41
13 Tháng 8 7,7 - - - 7,36
15 Tháng 7,6 7,28 7,33 - - 6,94
18 Tháng 7,9 7,49 7,54 7,61 - 7,06
24 Tháng 8 7,44 7,49 7,56 7,7 6,9
30 Tháng 7,6 6,98 7,02 7,08 - 6,39
36 Tháng 7,6 6,87 6,91 6,96 7,09 6,19
60 Tháng 7,6 6,46 6,49 6,55 6,65 5,51

Nguồn: NCB

Xem thêm

Quốc Thụy