Lãi suất Ngân hàng Quốc dân cao nhất tháng 2/2019 là 8%/năm
Lãi suất ngân hàng SHB tháng 2 cao nhất là 8,5%/năm | |
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 1 năm mới nhất tháng 2/2019 cao nhất là 8,4%/năm |
Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) |
Trong tháng 2/2019, lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) dành cho khách hàng cá nhân được giữ nguyên ở tất cả các kì hạn so với tháng 1/2019.
Theo đó, các khoản tiền gửi không kì hạn đang được ngân hàng áp mức lãi suất là 0,5%/năm theo phương thức nhận lãi theo tháng.
Đối với hình thức tiền gửi tiết kiệm, lãi trả cuối kì, các kì hạn ngắn như 1 tuần, 2 tuần mức có mức lãi suất là 1%/ năm.
Tiết kiệm kì hạn 1 tháng và 2 tháng có mức lãi suất lần lượt là 5,3%/ năm, 5,35%/năm. Các kì hạn từ 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng, NCB áp dụng với cùng lãi suất 5,4%/năm.
NCB áp dụng mức lãi suất cao hơn rõ rệt đối với tiền gửi tiết kiệm có kì hạn từ 6 tháng trở lên. Cụ thể, lãi suất tiền gửi tiết kiệm 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng là 7,4%/năm.
Kì hạn 9 tháng; 10 tháng và 11 tháng đang cùng được áp dụng mức lãi suất là 7,5%/năm
Đáng chú ý, lãi suất cao nhất NCB áp dụng là 8%/ năm dành cho các kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng và 24 tháng.
Đối với tiền gửi các kì hạn 15 tháng lãi suất áp dụng là 7,6%/năm; kì hạn 18 tháng là 7,9%/năm
Các kì hạn dài hơn 24 tháng bao gồm 30, 36, 60 tháng cùng hưởng lãi suất 7,6%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân tại 22/2/2019
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (%/NĂM) | |||||
- | Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ |
Không kỳ hạn | - | 0,5 | - | - | - | - |
01 Tuần | 1 | - | - | - | - | - |
02 Tuần | 1 | - | - | - | - | - |
01 Tháng | 5,3 | - | - | - | - | 5,28 |
02 Tháng | 5,35 | 5,34 | - | - | - | 5,3 |
03 Tháng | 5,4 | 5,38 | - | - | - | 5,33 |
04 Tháng | 5,4 | 5,36 | - | - | - | 5,3 |
05 Tháng | 5,4 | 5,35 | - | - | - | 5,28 |
06 Tháng | 7,4 | 7,29 | 7,33 | - | - | 7,14 |
07 Tháng | 7,4 | 7,27 | - | - | - | 7,09 |
08 Tháng | 7,4 | 7,25 | - | - | - | 7,05 |
09 Tháng | 7,5 | 7,32 | 7,36 | - | - | 7,1 |
10 Tháng | 7,5 | 7,3 | - | - | - | 7,06 |
11 Tháng | 7,5 | 7,28 | - | - | - | 7,02 |
12 Tháng | 8 | 7,72 | 7,77 | 7,85 | - | 7,41 |
13 Tháng | 8 | 7,7 | - | - | - | 7,36 |
15 Tháng | 7,6 | 7,28 | 7,33 | - | - | 6,94 |
18 Tháng | 7,9 | 7,49 | 7,54 | 7,61 | - | 7,06 |
24 Tháng | 8 | 7,44 | 7,49 | 7,56 | 7,7 | 6,9 |
30 Tháng | 7,6 | 6,98 | 7,02 | 7,08 | - | 6,39 |
36 Tháng | 7,6 | 6,87 | 6,91 | 6,96 | 7,09 | 6,19 |
60 Tháng | 7,6 | 6,46 | 6,49 | 6,55 | 6,65 | 5,51 |
Nguồn: NCB