|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân cao nhất tháng 11/2021 là bao nhiêu?

01:32 | 18/11/2021
Chia sẻ
Khung lãi suất của sản phẩm tiết kiệm tại quầy, lĩnh lãi cuối kỳ tại ngân hàng Quốc Dân vẫn có phạm vi từ 3,9%/năm đến 6,8%/năm dành cho các khoản tiền có kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng.

Bước sang tháng 11, biểu lãi suất Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) tiếp tục không đổi so với tháng trước. Phạm vi lãi suất tiền gửi đối với hình thức tại quầy, lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn 1 - 60 tháng vẫn dao động trong khoảng từ 3,9%/năm - 6,8%/năm.

Theo đó, các khoản tiền có kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng được niêm yết với lãi suất chung là 3,9%/năm. Trong khi lãi suất tiết kiệm dành cho các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng đồng loạt ấn định trong khoảng 6,25%/năm đến 6,5%/năm.

Nếu khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 12 tháng thì được hưởng lãi suất là 6,4%/năm; còn kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng lần lượt ở mức là 6,7%/năm và 6,75%/năm.

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân quy định cho các kỳ hạn 18 - 60 tháng đang ở mức là 6,8%/năm. Đây cũng là mức lãi suất cao nhất được áp dụng tính ở thời điểm hiện tại.

Ngân hàng NCB tiếp tục dành mức lãi suất tương đối thấp cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn từ 1 tuần - 3 tuần là 0,2%/năm, không đổi so với trước.

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân cao nhất tháng 11/2021 là bao nhiêu? - Ảnh 1.

Nguồn: NCB.

Ngoài ra, khách hàng còn có thể lựa chọn các hình thức lĩnh lãi khác bên cạnh sản phẩm tại quầy, lĩnh lãi cuối kỳ như: Trả lãi 1 tháng (3,87% - 6,49%/năm); trả lãi 3 tháng (5,89% - 6,53%/năm); trả lãi 6 tháng (5,94% - 6,58%/năm); trả lãi 12 tháng (6,03% - 6,58%/năm); trả lãi trước (3,83% - 6,24%/năm).

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) triển khai trong tháng 11/2021

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

0,1

 

 

 

 

01 Tuần

0,1

 

 

 

 

 

02 Tuần

0,1

 

 

 

 

 

01 Tháng

3,9

 

 

 

 

3,88

02 Tháng

3,9

3,89

 

 

 

3,87

03 Tháng

3,9

3,88

 

 

 

3,86

04 Tháng

3,9

3,88

 

 

 

3,84

05 Tháng

3,9

3,87

 

 

 

3,83

06 Tháng

6,25

6,17

6,2

 

 

6,06

07 Tháng

6,3

6,2

 

 

 

6,07

08 Tháng

6,35

6,23

 

 

 

6,09

09 Tháng

6,4

6,26

6,3

 

 

6,1

10 Tháng

6,45

6,29

 

 

 

6,12

11 Tháng

6,5

6,33

 

 

 

6,13

12 Tháng

6,4

6,21

6,25

6,3

 

6,01

13 Tháng

6,7

6,48

 

 

 

6,24

15 Tháng

6,75

6,49

6,53

 

 

6,22

18 Tháng

6,8

6,49

6,52

6,58

 

6,17

24 Tháng

6,8

6,39

6,42

6,48

6,58

5,98

30 Tháng

6,8

6,29

6,32

6,38

 

5,81

36 Tháng

6,8

6,2

6,23

6,29

6,38

5,64

60 Tháng

6,8

5,86

5,89

5,94

6,03

5,07

Nguồn: NCB.

Đối với phân khúc khách hàng doanh nghiệp, NCB tiếp tục áp dụng lãi suất ngân hàng dao động từ 3,4%/năm đến 6%/năm cho kỳ hạn 1 - 36 tháng dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ. Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể tham khảo các hình thức nhận lãi khác, ví dụ mức trả lãi 1 tháng (3,2%/năm - 5,87%/năm); trả lãi 3 tháng (5,37%/năm - 5,71%/năm); trả lãi 6 tháng (5,43%/năm - 5,77%/năm); trả lãi 12 tháng (5,54%/năm - 5,76%/năm); trả lãi trước (3,10%/năm - 5,61%/năm).

Biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng doanh nghiệp

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

 

0,2

 

 

 

 

01 Tuần

0,2

 

 

 

 

 

02 Tuần

0,2

 

 

 

 

 

01 Tháng

3,4

 

 

 

 

3,1

02 Tháng

3,4

3,2

 

 

 

3,1

03 Tháng

3,6

3,4

 

 

 

3,2

04 Tháng

3,6

3,5

 

 

 

3,3

05 Tháng

3,6

3,5

 

 

 

3,1

06 Tháng

5,65

5,53

5,46

 

 

5,34

07 Tháng

5,6

5,32

 

 

 

5,21

08 Tháng

5,65

5,45

 

 

 

5,33

09 Tháng

5,7

5,39

5,42

 

 

5,27

10 Tháng

5,75

5,63

 

 

 

5,48

11 Tháng

5,8

5,56

 

 

 

5,5

12 Tháng

5,85

5,55

5,58

5,62

 

5,42

13 Tháng

6,1

5,87

 

 

 

5,61

18 Tháng

6

5,67

5,71

5,77

 

5,43

24 Tháng

6

5,55

5,56

5,64

5,76

5,09

36 Tháng

6

5,34

5,37

5,43

5,54

4,72

Nguồn: NCB.

Nhã Lam