Lãi suất ngân hàng PVcomBank duy trì đà giảm trong tháng 7/2023
Biểu lãi suất tiết kiệm Đại chúng tại ngân hàng PVcomBank trong tháng 7/2023
So với cùng kỳ tháng trước, khung lãi suất huy động cho tiền gửi kỳ hạn 1 - 36 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ tại Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (PVcomBank) ghi nhận giảm từ 0,25 điểm % đến 0,5 điểm %, tương đương với mức 4,25 - 7,3%/năm.
Trong đó, lãi suất ngân hàng PVcomBank áp dụng cho kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng đồng loạt ấn định ở mức 4,25%/năm, giảm 0,25 điểm % so với tháng trước.
Đồng thời, ngân hàng PVcombank cũng triển khai mức giảm 0,5 điểm % đối với lãi suất của các khoản tiền gửi kỳ hạn 6 - 36 tháng.
Sau khi được điều chỉnh, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng đang được niêm yết ở mức 6,5%/năm. Kế đến là hai kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng với cùng mức lãi suất 6,8%/năm.
Tương tự, các khoản tiền gửi kỳ hạn 9 - 10 tháng đang được áp dụng mức lãi suất tiết kiệm chung là 6,9%/năm và kỳ hạn 11 tháng có lãi suất tương ứng là 7%/năm.
Đối với kỳ hạn phổ biến 12 tháng, khách hàng tham gia gửi tiền tiết kiệm với hạn mức dưới 2.000 tỷ đồng sẽ nhận được mức lãi suất là 7,2%/năm. Riêng các khoản tiết kiệm có số dư tiền gửi mở mới đạt tối thiểu 2.000 tỷ đồng sẽ được ngân hàng PVcomBank triển khai mức lãi suất ưu đãi lên đến 11,5%/năm.
Trường hợp khách hàng sở hữu các khoản tiết kiệm dài hạn từ 15 tháng đến 36 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất ngân hàng cao nhất trong tháng 7 này là 7,3%/năm.
Song song đó, tiền gửi của các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần vẫn tiếp tục duy trì lãi suất ổn định ở mức 0,5%/năm.
Bên cạnh hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng còn có thể tham khảo thêm hai hình thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất linh hoạt sau đây:
- Lĩnh lãi theo tháng: Lãi suất khoảng 4,22 - 7%/năm.
- Lĩnh lãi theo quý: Lãi suất khoảng 6,44 - 7,04%/năm.
Cũng trong tháng 7 này, PVcomBank tiếp tục triển khai các gói sản phẩm tiền gửi tại quầy khác như tiết kiệm tích lũy, tiết kiệm bậc thang, tiết kiệm trả lãi trước,… và một số sản phẩm tiết kiệm online với mức lãi suất hấp dẫn nhằm mang đến cho khách hàng nhiều giải pháp tài chính đa dạng hơn.
Kỳ hạn |
Lãi theo tháng |
Lãi theo quý |
Lãi cuối kỳ |
1 tuần |
- |
- |
0,5 |
2 tuần |
- |
- |
0,5 |
3 tuần |
- |
- |
0,5 |
1 tháng |
- |
- |
4,25 |
2 tháng |
4,24 |
- |
4,25 |
3 tháng |
4,23 |
- |
4,25 |
4 tháng |
4,22 |
- |
4,25 |
5 tháng |
4,22 |
- |
4,25 |
6 tháng |
6,41 |
6,44 |
6,5 |
7 tháng |
6,68 |
- |
6,8 |
8 tháng |
6,66 |
- |
6,8 |
9 tháng |
6,74 |
6,77 |
6,9 |
10 tháng |
6,72 |
- |
6,9 |
11 tháng |
6,8 |
- |
7 |
12 tháng |
6,97 |
7,01 |
7,2 |
15 tháng |
7 |
7,04 |
7,3 |
18 tháng |
6,94 |
6,98 |
7,3 |
24 tháng |
6,83 |
6,86 |
7,3 |
36 tháng |
6,61 |
6,64 |
7,3 |
Nguồn: PVcomBank