Lãi suất ngân hàng OceanBank tháng 10/2020 cao nhất là 7,4%/năm
Lãi suất Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) từ tháng 9 tiếp tục được duy trì trong tháng 10. Biểu lãi suất dành cho khách hàng cá nhân được niêm yết tại quầy dao động từ 4%/năm đến 7,4%/năm, áp dụng tại kì hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Trong đó, tiền gửi tiết kiệm tại kì hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được áp dụng cùng mức lãi suất 4%/năm. Lãi suất ngân hàng niêm yết tại kì hạn 6 tháng là 5,8%/năm, kì hạn 7 tháng hưởng lãi suất thấp hơn, ở mức 5,5%/năm.
Hai kì hạn gửi 8 tháng và 9 tháng được ngân hàng OceanBank áp dụng cùng lãi suất là 5,65%/năm. Lãi suất tiền gửi tại kì hạn 10 tháng và 11 tháng được niêm yết lần lượt là 5,95%/năm và 6,05%/năm.
Gửi tiết kiệm tại kì hạn 12 tháng (1 năm) là một kì hạn thông dụng được nhiều khách hàng lựa chọn. Oceanbank ấn định lãi suất tiết kiệm tại kì hạn này ở mức 6,8%/năm.
Với các khoản tiết kiệm tại kì hạn từ 13 tháng trở lên, lãi suất tiền gửi được áp dụng trên 7%/năm. Cụ thể, lãi suất huy động tại kì hạn 13 tháng và 15 tháng là 7,05%/năm, tại kì hạn 18 tháng và 24 tháng lần lượt là 7,1%/năm và 7,3%/năm.
Đáng chú ý, ở kì hạn dài nhất 36 tháng được hưởng lãi suất ngân hàng OceanBank cao nhất ở mức 7,4%/năm.
Các khoản tiền gửi không kì hạn, tiền gửi kì hạn ngắn từ 1 đến 3 tuần được hưởng chung lãi suất là 0,2%/năm.
Biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm Online cùng nằm trong phạm vi từ 4%/năm đến 7,4%/năm. Tuy nhiên khi gửi tiết kiệm tại kì hạn từ 6 tháng đến 12 tháng, khách hàng sẽ được áp dụng lãi suất cao hơn 0,15%/năm so với gửi tại quầy.
Biểu lãi suất ngân hàng OceanBank dành cho cá nhân
THỜI HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | ||
Lãi suất cuối kì | USD | ||
Tại quầy | Online |
| |
Không kỳ hạn | 0,2 | 0,2 | 0 |
1 tuần | 0,2 | 0,2 | 0 |
2 tuần | 0,2 | 0,2 | 0 |
3 tuần | 0,2 | 0,2 | 0 |
01 tháng | 4 | 4 | 0 |
02 tháng | 4 | 4 | 0 |
03 tháng | 4 | 4 | 0 |
04 tháng | 4 | 4 | 0 |
05 tháng | 4 | 4 | 0 |
06 tháng | 5,8 | 5,95 | 0 |
07 tháng | 5,55 | 5,7 | 0 |
08 tháng | 5,65 | 5,8 | 0 |
09 tháng | 5,65 | 5,8 | 0 |
10 tháng | 5,95 | 6,1 | 0 |
11 tháng | 6,05 | 6,2 | 0 |
12 tháng | 6,8 | 6,95 | 0 |
13 tháng | 7,05 | 7,05 | 0 |
15 tháng | 7,05 | 7,05 | 0 |
18 tháng | 7,1 | 7,1 | 0 |
24 tháng | 7,3 | 7,3 | 0 |
36 tháng | 7,4 | 7,4 | 0 |
Nguồn: OceanBank
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp, tổ chức cũng được giữ nguyên không đổi so với tháng trước. Lãi suất huy động tiền gửi tại kì hạn từ 1 tháng đến 36 tháng dao động trong phạm vi từ 3,8% - 6%/năm, trả lãi cuối kì. Lãi suất cao nhất đang được niêm yết tại kì hạn 24 tháng ở mức 6%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể lữa chọn các hình thức lĩnh lãi linh động hơn như lĩnh lãi đầu kì, lĩnh lãi hàng tháng, lĩnh lãi hàng quí.
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng OceanBank dành cho doanh nghiệp
KÌ HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | ||||
VNĐ | USD | ||||
Lĩnh lãi cuối kì | Lĩnh lãi đầu kì | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi hàng quí |
| |
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. | 0,2 |
|
|
| 0 |
Over Night | 0,2 |
|
|
| 0 |
1 tuần | 0,2 |
|
|
| 0 |
2 tuần | 0,2 |
|
|
| 0 |
3 tuần | 0,2 |
|
|
| 0 |
01 tháng | 3,8 | 3,66 |
|
| 0 |
02 tháng | 3,9 | 3,75 | 3,89 |
| 0 |
03 tháng | 4 | 3,84 | 3,98 |
| 0 |
04 tháng | 4 | 3,84 | 3,98 |
| 0 |
05 tháng | 4 | 3,84 | 3,97 |
| 0 |
06 tháng | 4,6 | 4,39 | 4,55 |
| 0 |
07 tháng | 4,8 | 4,58 | 4,74 |
| 0 |
08 tháng | 4,8 | 4,58 | 4,73 |
| 0 |
09 tháng | 5 | 4,76 | 4,91 |
| 0 |
10 tháng | 5 | 4,76 | 4,9 |
| 0 |
11 tháng | 5 | 4,76 | 4,89 |
| 0 |
12 tháng | 5,7 | 5,39 | 5,55 | 5,58 | 0 |
24 tháng | 6 | 5,66 | 5,67 | 5,7 | 0 |
Nguồn: OceanBank
Đây là mức lãi suất tối đa, chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch OceanBank để biết thêm chi tiết.