Lãi suất ngân hàng OceanBank cập nhật mới nhất tháng 4/2021
Khảo sát ngày 19/4, lãi suất huy động vốn tại Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) có nhiều thay đổi so với ghi nhận vào đầu tháng 3.
Biểu lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm thường tại quầy được áp dụng trong phạm vi từ 3,3%/năm đến 6,6%/năm tại các kỳ hạn 1 - 36 tháng. Lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 6 - 11 tháng được giữ nguyên như trước. Trong khi đó tiền gửi tại các kỳ hạn còn lại có lãi suất thấp hơn 0,1 - 0,2 điểm %.
Cụ thể, OceanBank giảm 0,2 điểm % lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 tháng, ấn định ở mức 3,3%/năm. Các kỳ hạn tiếp đó 2 - 5 tháng lãi suất giảm đồng loạt 0,1 điểm tại mỗi kỳ hạn. Theo đó kỳ hạn 2 tháng có lãi suất là 3,4%/năm, kỳ hạn 3 - 5 tháng có cùng lãi suất là 3,5%/năm.
Lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 6 - 11 tháng không đổi so với tháng trước. Tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng hưởng chung lãi suất là 5,3%/năm; kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng có chung lãi suất là 5,4%/năm. Tiếp đó hai kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng được huy động với lãi suất lần lượt là 5,5%/năm và 5,8%/năm.
Từ kỳ hạn 12 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng OceanBank giảm đồng loạt 0,2 điểm % so với trước. Các khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng được áp dụng cùng mức 6,1%/năm. Lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 15 tháng giảm từ 6,45%/năm xuống mức 6,25%/năm. Ba kỳ hạn cuối 18 - 36 tháng được ngân hàng huy động vốn với lãi suất 6,6%/năm.
Tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 3 tuần được OceanBank ấn định lãi suất không đổi 0,2%/năm.
Lãi suất tiết kiệm Online trong tháng này cũng ghi nhận có sự thay đổi, giảm 0,1 - 0,35 điểm % tại tất cả các kỳ hạn gửi. Biểu lãi suất ngân hàng được áp dụng từ 3,3%/năm đến 6,6%/năm. Trước đây, lãi suất online được ưu đãi cao hơn lãi suất tại quầy ở một số kỳ hạn. Tuy nhiên sau lần điều chỉnh này, lãi suất tiền gửi ở hai hình thức được triển khai tương tự nhau ở tất cả các kỳ hạn.
Mức lãi suất cao nhất đang được OceanBank áp dụng hiện là 6,6%/năm, niêm yết tại kỳ hạn 18 - 36 tháng không phân biệt gửi tại quầy hay qua kênh online.
Biểu lãi suất ngân hàng OceanBank dành cho khách hàng cá nhân
THỜI HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |
Lãi suất cuối kì | ||
Tại quầy | Online | |
Không kỳ hạn | 0,2 | 0,2 |
1 tuần | 0,2 | 0,2 |
2 tuần | 0,2 | 0,2 |
3 tuần | 0,2 | 0,2 |
01 tháng | 3,3 | 3,3 |
02 tháng | 3,4 | 3,4 |
03 tháng | 3,5 | 3,5 |
04 tháng | 3,5 | 3,5 |
05 tháng | 3,5 | 3,5 |
06 tháng | 5,3 | 5,3 |
07 tháng | 5,3 | 5,3 |
08 tháng | 5,4 | 5,4 |
09 tháng | 5,4 | 5,4 |
10 tháng | 5,5 | 5,5 |
11 tháng | 5,8 | 5,8 |
12 tháng | 6,1 | 6,1 |
13 tháng | 6,1 | 6,1 |
15 tháng | 6,25 | 6,25 |
18 tháng | 6,6 | 6,6 |
24 tháng | 6,6 | 6,6 |
36 tháng | 6,6 | 6,6 |
Nguồn: OceanBank
Khác với khách hàng cá nhân, biểu lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp trong tháng này ít có sự thay đổi. Lãi suất huy động tại hầu hết các kỳ hạn gửi vẫn được duy trì như cũ. Riêng tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng tặng tăng thêm 0,5 điểm % lãi suất, niêm yết ở mức 3,5%/năm.
Biểu lãi suất huy động lĩnh lãi cuối kỳ đối với khách hàng doanh nghiệp được triển khai trong phạm vi từ 2,8%/năm đến 4,6%/năm, áp dụng tại kỳ hạn - 24 tháng. Tiền gửi trong thời gian ngắn 1 - 3 tuần với đối tượng khách hàng này được ấn định ở mức 0,15%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng doanh nghiệp cũng có nhiều lựa chọn kỳ hạn lĩnh lãi khác như: lĩnh lãi đầu kỳ, lĩnh lãi hàng tháng, lĩnh lãi hàng quý.
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
KỲ HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |||
VNĐ | ||||
Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi đầu kỳ | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi hàng quý | |
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. | 0,1 |
|
|
|
Over Night | 0,1 |
|
|
|
1 tuần | 0,15 |
|
|
|
2 tuần | 0,15 |
|
|
|
3 tuần | 0,15 |
|
|
|
01 tháng | 2,8 | 2,72 |
|
|
02 tháng | 2,8 | 2,72 | 2,79 |
|
03 tháng | 3 | 2,91 | 2,99 |
|
04 tháng | 3 | 2,91 | 2,98 |
|
05 tháng | 3 | 2,91 | 2,98 |
|
06 tháng | 3,5 | 3,38 | 3,47 |
|
07 tháng | 3,5 | 3,38 | 3,47 |
|
08 tháng | 3,5 | 3,38 | 3,46 |
|
09 tháng | 3,6 | 3,47 | 3,55 |
|
10 tháng | 3,6 | 3,47 | 3,55 |
|
11 tháng | 3,6 | 3,47 | 3,54 |
|
12 tháng | 4,6 | 4,39 | 4,5 | 4,52 |
24 tháng | 4,6 | 4,39 | 4,4 | 4,42 |
Nguồn: OceanBank
Đây là mức lãi suất tối đa, chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch OceanBank để biết thêm chi tiết.