Lãi suất ngân hàng OceanBank tháng 5/2021 cao nhất là 6,6%/năm
Trong tháng 5, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) không thay đổi so với ghi nhận vào đầu tháng trước. Biểu lãi suất thường lĩnh lãi cuối kỳ của khách hàng cá nhân niêm yết tại quầy trong khung từ 3,3%/năm đến 6,6%/năm. Thời gian triển khai huy động vốn là từ 1 tháng đến 36 tháng.
Trong đó, khách hàng gửi tiền tiết kiệm tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được áp dụng lãi suất lần lượt là 3,3%/năm và 3,4%/năm. Ba kỳ hạn gửi 3 - 5 tháng tiếp tục được duy trì với lãi suất là 3,5%/năm.
Lãi suất ngân hàng niêm yết tại hai kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng là 5,3%/năm. Tiền gửi tại kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng được huy động với lãi suất 5,4%/năm. Hai kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng đang được OceanBank niêm yết lãi suất lần lượt là 5,5%/năm và 5,8%/năm.
Tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, ngân hàng đang áp dụng lãi suất tiết kiệm cùng mức 6,1%/năm. Tiếp đó tại kỳ hạn 15 tháng có lãi suất là 6,25%/năm.
Đối với 3 kỳ hạn cuối 18, 24 và 36 tháng, lãi suất tiết kiệm áp dụng cùng mức 6,6%/năm. Đây cũng đang là mức lãi suất cao nhất đang được huy động tại ngân hàng OceanBank trong thời điểm hiện tại.
Trường hợp khách hàng gửi tiết kiệm online được hưởng lãi suất tương tự với lãi suất niêm yết tại quầy tại các kỳ hạn tương ứng. Biểu lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng cho tiền gửi online duy trì trong khoảng 3,3%/năm đến 6,6%/năm, không đổi so với trước.
Các khoản tiền gửi tại kỳ hạn ngắn 1- 3 tuần và tiền gửi không kỳ hạn được áp dụng cùng mức 0,2%/năm, triển khai tại cả hai hình thức gửi tại quầy và gửi online.
Biểu lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng cá nhân
THỜI HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |
Lãi suất cuối kỳ | ||
Tại quầy | Online | |
Không kỳ hạn | 0,2 | 0,2 |
1 tuần | 0,2 | 0,2 |
2 tuần | 0,2 | 0,2 |
3 tuần | 0,2 | 0,2 |
01 tháng | 3,3 | 3,3 |
02 tháng | 3,4 | 3,4 |
03 tháng | 3,5 | 3,5 |
04 tháng | 3,5 | 3,5 |
05 tháng | 3,5 | 3,5 |
06 tháng | 5,3 | 5,3 |
07 tháng | 5,3 | 5,3 |
08 tháng | 5,4 | 5,4 |
09 tháng | 5,4 | 5,4 |
10 tháng | 5,5 | 5,5 |
11 tháng | 5,8 | 5,8 |
12 tháng | 6,1 | 6,1 |
13 tháng | 6,1 | 6,1 |
15 tháng | 6,25 | 6,25 |
18 tháng | 6,6 | 6,6 |
24 tháng | 6,6 | 6,6 |
36 tháng | 6,6 | 6,6 |
Nguồn: OceanBank
Tương tự với khách hàng cá nhân, biểu lãi suất huy động tiền gửi OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp cũng được giữ nguyên so với trước. Biểu lãi suất tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ được triển khai trong phạm vi từ 2,8%/năm đến 4,6%/năm với các kỳ hạn gửi từ 1 - 24 tháng.
Ngoài hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn các kỳ trả lãi khác như: lĩnh lãi đầu kỳ (2,72%/năm - 4,39%/năm), lĩnh lãi hàng tháng (2,79%/năm - 4,5%/năm), lĩnh lãi hàng quý (4,42%/năm - 4,52%/năm)
Biểu lãi suất huy động vốn đối với khách hàng doanh nghiệp tại OceanBank
KỲ HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |||
VNĐ | ||||
Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi đầu kỳ | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi hàng quý | |
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. | 0,1 |
|
|
|
Over Night | 0,1 |
|
|
|
1 tuần | 0,15 |
|
|
|
2 tuần | 0,15 |
|
|
|
3 tuần | 0,15 |
|
|
|
01 tháng | 2,8 | 2,72 |
|
|
02 tháng | 2,8 | 2,72 | 2,79 |
|
03 tháng | 3 | 2,91 | 2,99 |
|
04 tháng | 3 | 2,91 | 2,98 |
|
05 tháng | 3 | 2,91 | 2,98 |
|
06 tháng | 3,5 | 3,38 | 3,47 |
|
07 tháng | 3,5 | 3,38 | 3,47 |
|
08 tháng | 3,5 | 3,38 | 3,46 |
|
09 tháng | 3,6 | 3,47 | 3,55 |
|
10 tháng | 3,6 | 3,47 | 3,55 |
|
11 tháng | 3,6 | 3,47 | 3,54 |
|
12 tháng | 4,6 | 4,39 | 4,5 | 4,52 |
24 tháng | 4,6 | 4,39 | 4,4 | 4,42 |
Nguồn: OceanBank
Đây là mức lãi suất tối đa, chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch OceanBank để biết thêm chi tiết.