Lãi suất Ngân hàng Nam Á tháng 9/2022 cao nhất là 7,3%/năm
Khảo sát ngày 12/9, lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) có khá nhiều thay đổi so với ghi nhận vào hồi đầu tháng 8.
Lãi suất tiền gửi thông thường tại hình thức trả lãi cuối kỳ có lãi suất nằm trong phạm vi từ 3,95%/năm đến 6,30%/năm, kỳ hạn áp dụng từ 1 - 36 tháng. Trong đó mức điều chỉnh dao động từ 0,1 đến 0,4 điểm %, theo cả hai hướng tăng lãi suất và giảm lãi suất.
Cụ thể, khoản tiền gửi tại thời hạn 1 - 5 tháng được nhận lãi suất cùng mức là 3,95%/năm, không đổi so với đầu tháng trước.
Lãi suất ngân hàng niêm yết tại kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng cùng giảm 0,15 điểm % xuống mức 5,45%/năm. Trong khi đó ở kỳ hạn 8 - 11 tháng lãi suất giảm mạnh 0,3 điểm % xuống còn 5,60%/năm.
Khoản tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng (dưới 500 tỷ đồng) được nhận lãi suất giữ nguyên ở mức 6,50%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng Nam A Bank tháng 10 cao nhất là 7,8%/năm 07/10/2022 - 15:52
Ngân hàng Nam Á tiến hành điều chỉnh giảm mạnh tới 0,4 điểm % lãi suất tiết kiệm tại các kỳ hạn gửi từ 14 tháng đến 24 tháng. Sau điều chỉnh, lãi suất ngân hàng niêm yết tại kỳ hạn 14 - 17 tháng ghi nhận ở mức 6,2%/năm và lãi suất tại kỳ hạn 18 - 24 tháng cùng ở mức 6,3%/năm.
Với các kỳ hạn gửi 25 - 29 tháng, lãi suất giảm 0,2 điểm % xuống mức 6,3%/năm. Ngân hàng Nam Á cũng áp dụng cùng mức lãi suất 6,3%/năm cho tiền gửi có kỳ hạn 30 - 33 tháng, thấp hơn 0,1 điểm % so với lãi suất ở cùng kỳ hạn vào đầu tháng trước.
Riêng khách hàng tham gia gửi tiết kiệm có kỳ hạn 34 - 36 tháng sẽ được nhận lãi suất cao hơn 0,4 điểm % so với trước. Mức lãi suất Ngân hàng Nam Á triển khai tại các kỳ hạn này là 6,3%/năm.
Mức lãi suất áp dụng đối với tiền gửi có kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần (7 - 29 ngày) khá thấp ở mức 0,2%/năm. Còn đối với tiền gửi không kỳ hạn, ngân hàng đang áp dụng lãi suất là 0,1%/năm.
Ngân hàng Nam Á cũng điều chỉnh lãi suất tại hầu hết kỳ hạn gửi đối với các phương thức trả lãi khác như trả lãi hàng tháng, trả lãi trước, trả lãi hàng quý, trả lãi 6 tháng/lần.
Biểu lãi suất Ngân hàng Nam Á cập nhật mới nhất tháng 9/2022
KỲ HẠN |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG THÁNG |
LÃI TRẢ TRƯỚC |
LÃI HÀNG QUÝ |
LÃI 06 THÁNG |
KKH |
0,1 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần (Từ 07 - 13 ngày) |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần (Từ 14 - 20 ngày) |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần (Từ 21 - 29 ngày) |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng (Từ 30 - 59 ngày) |
3,95 |
- |
3,93 |
- |
- |
2 tháng (Từ 60 - 89 ngày) |
3,95 |
3,94 |
3,92 |
- |
- |
3 tháng (Từ 90 - 119 ngày) |
3,95 |
3,93 |
3,91 |
- |
- |
4 tháng (Từ 120 - 149 ngày) |
3,95 |
3,93 |
3,89 |
- |
- |
5 tháng (Từ 150 - 179 ngày) |
3,95 |
3,92 |
3,88 |
- |
- |
6 tháng |
5,45 |
5,38 |
5,30 |
5,41 |
- |
7 tháng |
5,45 |
5,37 |
5,28 |
- |
- |
8 tháng |
5,60 |
5,51 |
5,39 |
- |
- |
9 tháng |
5,60 |
5,49 |
5,37 |
5,52 |
- |
10 tháng |
5,60 |
5,48 |
5,35 |
- |
- |
11 tháng |
5,60 |
5,47 |
5,32 |
- |
- |
12 tháng |
6,50 |
6,31 |
6,10 |
6,34 |
6,39 |
13 tháng (**) |
- |
6,29 |
6,07 |
- |
- |
14 tháng |
6,20 |
6,00 |
5,78 |
- |
- |
15 tháng |
6,20 |
5,98 |
5,75 |
6,01 |
- |
16 tháng |
6,20 |
5,97 |
5,72 |
- |
- |
17 tháng |
6,20 |
5,95 |
5,69 |
- |
- |
18 tháng |
6,30 |
6,03 |
5,75 |
6,06 |
6,11 |
19 tháng |
6,30 |
6,02 |
5,72 |
- |
- |
20 tháng |
6,30 |
6,00 |
5,70 |
- |
- |
21 tháng |
6,30 |
5,99 |
5,67 |
6,02 |
- |
22 tháng |
6,3 |
5,97 |
5,64 |
- |
- |
23 tháng |
6,30 |
5,96 |
5,62 |
- |
- |
24 tháng (***) |
- |
5,94 |
5,59 |
5,97 |
6,02 |
25 tháng |
6,30 |
5,93 |
5,56 |
- |
- |
26 tháng |
6,30 |
5,92 |
5,54 |
- |
- |
27 tháng |
6,30 |
5,90 |
5,51 |
5,93 |
- |
28 tháng |
6,30 |
5,89 |
5,49 |
- |
- |
29 tháng |
6,30 |
5,87 |
5,46 |
- |
- |
30 tháng |
6,30 |
5,86 |
5,44 |
5,89 |
5,93 |
31 tháng |
6,30 |
5,85 |
5,41 |
- |
- |
32 tháng |
6,30 |
5,83 |
5,39 |
- |
- |
33 tháng |
6,30 |
5,82 |
5,36 |
5,85 |
|
34 tháng |
6,30 |
5,81 |
5,34 |
- |
- |
35 tháng |
6,30 |
5,79 |
5,32 |
- |
- |
36 tháng |
6,30 |
5,78 |
5,29 |
5,81 |
5,85 |
Nguồn: Nam A Bank.
Lãi suất tiết kiệm online tại Ngân hàng Nam Á cũng đồng thời được điều chỉnh từ 0,1 đến 0,3 điểm % tại nhiều kỳ hạn, cũng theo cả hai hướng tăng và giảm lãi suất. Phạm vi lãi suất sau điều chỉnh ghi nhận được trong khoảng từ 3,9%/năm đến 7,3%/năm với kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Mức lãi suất cao nhất ghi nhận được tại Ngân hàng Nam Á trong tháng 9 là 7,3%/năm, áp dụng với tiền gửi online có kỳ hạn 13 - 36 tháng.
Lãi suất tiền gửi online mới nhất tại Nam A Bank
KỲ HẠN (THÁNG) |
LÃI CUỐI KỲ |
01 tuần |
0,20 |
02 tuần |
0,20 |
03 tuần |
0,20 |
01 tháng |
3,90 |
02 tháng |
3,90 |
03 tháng |
3,90 |
04 tháng |
3,90 |
05 tháng |
3,90 |
06 tháng |
6,50 |
07 tháng |
6,80 |
08 tháng |
6,90 |
09 tháng |
6,90 |
10 tháng |
6,80 |
11 tháng |
6,80 |
12 tháng |
7,20 |
13 tháng |
7,30 |
14 tháng |
7,30 |
15 tháng |
7,30 |
16 tháng |
7,30 |
17 tháng |
7,30 |
18 tháng |
7,30 |
24 tháng |
7,30 |
36 tháng |
7,30 |
Nguồn: Nam A Bank.