|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng LPBank giảm đến 0,8 điểm % trong tháng 11/2023

16:22 | 01/11/2023
Chia sẻ
Khảo sát ngày 1/11 cho thấy, biểu lãi suất tiết kiệm của ngân hàng LPBank tiếp tục giảm tại các kỳ hạn từ 1 tháng trở lên. Trong đó, các khoản tiền gửi online tại kỳ hạn 24 - 60 tháng được áp dụng mức lãi suất là 6,4%/năm.

Biểu lãi suất ngân hàng LPBank trong tháng 11/2023

Dựa theo biểu lãi suất mới nhất của Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank), khách hàng sẽ được triển khai mức lãi suất 3,5 - 6,1%/năm khi gửi tiền tiết kiệm tại kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.

So với tháng trước, biểu lãi suất tiết kiệm tại quầy dành cho khách hàng cá nhân ghi nhận giảm từ 0,2 điểm % đến 0,8 điểm %.

Nguồn: LPBank.

Theo ghi nhận, tiền gửi kỳ hạn 1 - 5 tháng được ngân hàng LPBank điều chỉnh lãi suất giảm 0,35 điểm %. Sau biến động, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng niêm yết ở mức 3,5%/năm, kỳ hạn 2 tháng là 3,6%/năm, kỳ hạn 3 tháng là 3,7%/năm, kỳ hạn 4 tháng là 3,8%/năm và kỳ hạn 5 tháng là 3,9%/năm.

Đối với các kỳ hạn 6 - 11 tháng, lãi suất ngân hàng cùng giảm 0,2 điểm %. Theo đó, lãi suất kỳ hạn 6 tháng đến 8 tháng được ấn định cùng mức là 4,8%/năm. Ba kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng có lãi suất lần lượt là 4,9%/năm, 5%/năm và 5,1%/năm.

Tương tự, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 12 - 16 tháng cũng ghi nhận giảm 0,5 điểm %. Cụ thể, kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là 5,3%/năm và các kỳ hạn 13 - 16 tháng có cùng mức lãi suất là 5,4%/năm.

Đặc biệt, tại kỳ hạn 13 tháng, khách hàng có khoản tiền từ 300 tỷ đồng trở lên với hình thức gửi mới hoặc tái tục sẽ được áp dụng mức lãi suất ưu đãi hơn là 6,5%/năm.

Đồng thời, kỳ hạn 18 tháng được triển khai mức lãi suất tương ứng là 5,7%/năm, giảm 0,8 điểm % so với tháng trước. Còn lại các khoản tiết kiệm dài hạn tại kỳ hạn 24 - 60 tháng có mức lãi suất chung là 6,1%/năm - thấp hơn tháng trước 0,4 điểm %

Trường hợp khách hàng tham gia gửi tiền tiết kiệm ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần sẽ nhận được mức lãi suất không đổi là 0,2%/năm. Tuy nhiên, nếu khách hàng rút tiền trước hạn sẽ được nhận lãi suất không kỳ hạn thấp nhất tại thời điểm rút tiền.

Ngoài ra, khách hàng có thể tham khảo thêm một số hình thức trả lãi khác với mức lãi suất đa dạng như:

- Lãi trả trước: Lãi suất khoảng 3,49 - 5,43%/năm.

- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất khoảng 3,59 - 5,77%/năm.

- Lãi trả hàng quý: Lãi suất khoảng 4,77 - 5,8%/năm.

Kỳ hạn

Lãi suất VND

Lãi trả trước

Lãi trả hàng tháng

Lãi trả hàng quý

Lãi trả cuối kỳ

01 tuần

0,2

02 tuần

0,2

03 tuần

0,2

01 tháng

3,49

3,5

02 tháng

3,57

3,59

3,6

03 tháng

3,66

3,69

3,7

04 tháng

3,75

3,78

3,8

05 tháng

3,83

3,87

3,9

06 tháng

4,68

4,75

4,77

4,8

07 tháng

4,66

4,74

4,8

08 tháng

4,65

4,73

4,8

09 tháng

4,72

4,82

4,84

4,9

10 tháng

4,80

4,91

5

11 tháng

4,87

4,99

5,1

12 tháng

5,03

5,18

5,2

5,3

13 tháng (*)

5,1

5,26

5,4

15 tháng

5,05

5,24

5,26

5,4

16 tháng

5,03

5,23

5,4

18 tháng

5,25

5,48

5,51

5,7

24 tháng

5,43

5,77

5,80

6,1

25 tháng

5,41

5,76

6,1

36 tháng

5,15

5,61

5,64

6,1

48 tháng

4,90

5,47

5,5

6,1

60 tháng

4,67

5,34

5,36

6,1

Nguồn: LPBank.

Cập nhật lãi suất tiền gửi online tại LPBank mới nhất hiện nay

Cũng trong tháng 11 này, biểu lãi suất ngân hàng LPBank áp dụng cho hình thức gửi tiền trực tuyến đã được điều chỉnh giảm khoảng 0,18 - 0,8 điểm % so với cùng kỳ tháng trước.

Do đó, phạm vi lãi suất dành cho tiền gửi online kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ sẽ dao động từ 3,8%/năm đến 6,4%/năm, cao hơn khoảng 0,17 - 0,3 điểm % so với mức lãi suất thông thường tại quầy.

Với các phương thức lĩnh lãi khác, biểu lãi suất tiền gửi được triển khai như sau: Lãi trả trước (3,78 - 5,67%/năm), lãi trả hàng tháng (3,89 - 6,04%/năm) và lãi trả hàng quý (5,07 - 6,07%/năm).

Qua khảo sát có thể thấy, mức lãi suất cao nhất trong tháng 11/2023 là 6,4%/năm được áp dụng cho các khoản tiền gửi online tại kỳ hạn 24 - 60 tháng, lãi trả cuối kỳ.

Kỳ hạn

Lãi suất huy động VND

Lãi trả trước

Lãi trả hàng tháng

Lãi trả hàng quý

Lãi trả cuối kỳ

01 tuần

0,2

02 tuần

0,2

03 tuần

0,2

1 tháng

3,78

3,8

2 tháng

3,87

3,89

3,9

3 tháng

3,96

3,99

4

4 tháng

4,04

4,08

4,1

5 tháng

4,12

4,17

4,2

6 tháng

4,97

5,05

5,07

5,1

7 tháng

4,95

5,04

5,1

8 tháng

4,93

5,03

5,1

9 tháng

5

5,11

5,12

5,2

10 tháng

5,07

5,2

5,3

11 tháng

5,14

5,28

5,4

12 tháng

5,3

5,46

5,49

5,6

13 tháng

5,36

5,54

5,7

15 tháng

5,32

5,52

5,54

5,7

16 tháng

5,29

5,51

5,7

18 tháng

5,5

5,76

5,79

6

24 tháng

5,67

6,04

6,07

6,4

25 tháng

5,64

6,02

6,4

36 tháng

5,36

5,87

5,90

6,4

48 tháng

5,09

5,71

5,74

6,4

60 tháng

4,84

5,57

5,59

6,4

Nguồn: LPBank.

Bình An