Khảo sát mới nhất ngày 9/4, lãi suất huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Kiên Long (Kienlongbank) không có sự thay đổi so với ghi nhận vào đầu tháng 2.
Khi gửi tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ tại quầy giao dịch, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất từ 3,55%/năm đến 7,1%/năm tùy thuộc vào kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 60 tháng.
Cụ thể, lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được niêm yết lần lượt là 3,55%/năm và 3,75%/năm. Ba kỳ hạn liên tiếp 3, 4 và 5 tháng được áp dụng chung lãi suất 3,95%/năm.
Lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng được áp dụng cùng mức là 6,2%/năm. Riêng tại kỳ hạn 12 tháng, Ngân hàng Kiên Long huy động tiền gửi với lãi suất là 6,9%/năm.
Với các kỳ hạn gửi kéo dài từ 13 tháng đến 60 tháng, lãi suất tiết kiệm giữ nguyên không đổi ở mức 7,1%/năm.
Nếu khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm trong thời gian ngắn từ 1 đến 3 tuần, lãi suất ngân hàng áp dụng khá thấp chỉ ở mức 0,2%/năm.
Bên cạnh đó, Ngân hàng Kiên Long cũng triển khai nhiều gói tiết kiệm với thời gian nhận lãi linh hoạt như: lĩnh lãi đầu kỳ (3,54%/năm đến 6,59%/năm) , lĩnh lãi định kỳ 12 tháng (6,26%/năm đến 6,86%/năm), lĩnh lãi 6 tháng (6,17%/năm đến 6,86%/năm), lĩnh lãi 3 tháng (6,11%/năm đến 6,86%/năm), lĩnh lãi 1 tháng (3,74%/năm đến 6,82%/năm), lĩnh lãi đầu kỳ (3,54%/năm đến 6,59%/năm).
Biểu lãi suất Ngân hàng Kiên Long niêm yết tại quầy tháng 4/2021
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn |
Loại ngoại tệ | Lãi suất(%/năm) |
Tiền gửi tiết kiệm | 0,2 |
Tiền gửi thanh toán | 0,2 |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn |
Kỳ hạn gửi | Lãnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãnh lãi định kỳ (%/năm) | Lãnh lãi đầu kỳ (%/năm) |
12 tháng | 6 tháng | 3 tháng | 1 tháng |
1 tuần | 0,2 | | | | | |
2 tuần | 0,2 | | | | | |
3 tuần | 0,2 | | | | | |
01 tháng | 3,55 | | | | | 3,54 |
02 tháng | 3,75 | | | | 3,74 | 3,73 |
03 tháng | 3,95 | | | | 3,94 | 3,91 |
04 tháng | 3,95 | | | | 3,93 | 3,9 |
05 tháng | 3,95 | | | | 3,92 | 3,89 |
06 tháng | 6,2 | | | 6,15 | 6,12 | 6,01 |
07 tháng | 6,2 | | | | 6,11 | 5,98 |
08 tháng | 6,2 | | | | 6,09 | 5,95 |
09 tháng | 6,2 | | | 6,11 | 6,08 | 5,92 |
10 tháng | 6,2 | | | | 6,06 | 5,9 |
11 tháng | 6,2 | | | | 6,05 | 5,87 |
12 tháng | 6,9 | | 6,78 | 6,73 | 6,69 | 6,45 |
13 tháng | 7,1 | | | | 6,86 | 6,59 |
15 tháng | 7,1 | | | 6,86 | 6,82 | 6,52 |
18 tháng | 7,1 | | 6,86 | 6,8 | 6,77 | 6,42 |
24 tháng | 7,1 | 6,86 | 6,75 | 6,69 | 6,66 | 6,22 |
36 tháng | 7,1 | 6,65 | 6,54 | 6,49 | 6,45 | 5,85 |
60 tháng | 7,1 | 6,26 | 6,17 | 6,12 | 6,09 | 5,24 |
Nguồn: Kienlongbank
Lãi suất tiền gửi qua kênh online cũng tiếp tục không đổi trong tháng này. Biểu lãi suất huy động nằm trong khoảng từ 3,75%/năm đến 7,3%/năm với các kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 36 tháng.
Khi gửi online, ngân hàng triển khai tại ít kỳ hạn hơn so với gửi thông thường tại quầy. Tuy nhiên, khách hàng gửi qua kênh online sẽ được hưởng lãi suất cao hơn 0,2 điểm % so với gửi thông thường tại tất cả các kỳ hạn tương ứng.
Lãi suất ngân hàng Kiên Long cao nhất đang được áp dụng là 7,3%/năm, triển khai tại kỳ hạn 13 - 36 tháng khi gửi tiết kiệm online.
Biểu lãi suất tiền gửi trực tuyến tại Ngân hàng Kiên Long
Lãi suất tiền gửi trực tuyến |
Kỳ hạn | Lãi suất(%/năm) |
01 tháng | 3,75 |
02 tháng | 4 |
03 tháng | 4 |
06 tháng | 6,4 |
09 tháng | 6,4 |
12 tháng | 7,1 |
13 tháng | 7,3 |
15 tháng | 7,3 |
18 tháng | 7,3 |
24 tháng | 7,3 |
36 tháng | 7,3 |
Nguồn: Kienlongbank
VietnamBiz là trang thông tin tổng hợp tin tức về lãi suất ngân hàng Kienlongbank từ các cơ quan báo chí chính thống thống và uy tín. Ngoài ra, hàng tháng, VietnamBiz cũng có các bản tin so sánh lãi suất ngân hàng Kiên Long với lãi suất các ngân hàng trong nước và nước ngoài, nhận định xu hướng lãi suất tiết kiệm của các chuyên gia, công ty chứng khoán… để khách hàng tham khảo và lựa chọn ngân hàng gửi tiền.
Xem thêm: Lãi suất ngân hàng SeABank
Thông tin bạn cần biết về ngân hàng Kiên Long
Ngân hàng TMCP Kiên Long (Kienlongbank) thành lập vào ngày 27/10/1995. Sau 38 lần thay đổi giấy phép kinh doanh, hiện ngân hàng Kienlongbank có vốn điều lệ 3.237 tỉ VND.
Trải qua 24 năm hình thành và phát triển, tính đến ngày 30/9/2019, ngân hàng Kiên Long xây dựng nên hệ thống làm việc hơn 134 địa điểm giao dịch, trong đó có:
1 Hội sở chính tại 40-42-44 Phạm Hồng Thái, Phường Vĩnh Thanh Vân, TP Rạch Giá, Kiên Giang; 31 chi nhánh và 103 phòng giao dịch. Tính đến 30/9/2019, Ngân hàng và các công ty con có tổng số 3.105 nhân viên.
Lũy kế 9 tháng đầu năm, lợi nhuận Kienlongbank đạt 236 tỉ đồng, tăng 5,9% so với cùng kì 2018 và thực hiện được 77% kế hoạch lợi nhuận năm. Lợi nhuận sau thuế đạt 188 tỉ đồng, tăng 5,6%.
Tính đến ngày 30/9, tổng tài sản Kienlongbank đạt 46.875 tỉ đồng, tăng 10,8% so với cuối năm 2018. Trong đó, cho vay khách hàng tăng 8,3%, ở mức 31.907 tỉ đồng. Tiền gửi khách hàng đạt gần 31.494 tỉ đồng, tăng 7,8%.
Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Bảo Việt
Lãi suất Ngân hàng Kiên Long tháng 3/2021: Cao nhất là 8%/năm
Trong tháng 2/2020, lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng Kiên Long (Kienlongbank) được giữ nguyên ở tất cả các kì hạn so với các tháng trước. Trong đó, lãi suất tiền gửi có kì hạn, lãi trả cuối kì dao động từ 1% đến 8%/năm.
Cụ thể, tiền gửi tiết kiệm kì hạn 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần được áp dụng cùng mức lãi suất là 0,8%/năm.
Kì hạn 1 tháng và 2 tháng được hưởng lãi suất lần lượt là 4,8%/năm và 4,9%/năm. Tiền gửi tại kì hạn 3, 4 và 5 tháng cùng được nhận mức lãi suất 5%/năm.
Mức lãi suất áp dụng cho các kì hạn từ 6 đến 11 tháng là 7%/năm. Trong khi kì hạn gửi 12 tháng là 7,6%/năm; kì hạn 13 tháng và 36 tháng được nhận lãi suất 7,8%/năm.
Tiền gửi tại các kì hạn 15 tháng, 18 tháng và 24 tháng được Kienlongbank áp dụng mức lãi suất cao nhất 8%/năm.
Đối với tiền gửi không kì hạn, tiền gửi thanh toán, mức lãi suất áp dụng là 0,8%/năm.
Ngoài hình thức tiết kiệm thông thường, Kienlongbank cũng triển khai sản phẩm tiết kiệm online cho một số kì hạn từ 13 tháng trở xuống với mức lãi suất áp dụng cao hơn từ 0,1 đến 0,2%/năm so với tiền gửi thông thường tại một số kì hạn.
Biểu lãi suất ngân hàng Kiên Long mới nhất tháng 3/2021
Kỳ hạn gửi | Lãnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãnh lãi định kỳ (%/năm) | Lãnh lãi đầu kỳ (%/năm) |
12 tháng | 6 tháng | 3 tháng | 1 tháng |
1 tuần | 0.50 | | | | | |
2 tuần | 0.50 | | | | | |
3 tuần | 0.50 | | | | | |
01 tháng | 4.55 | | | | | 4.53 |
02 tháng | 4.65 | | | | 4.64 | 4.61 |
03 tháng | 4.75 | | | | 4.73 | 4.69 |
04 tháng | 4.75 | | | | 4.72 | 4.68 |
05 tháng | 4.75 | | | | 4.71 | 4.66 |
06 tháng | 6.80 | | | 6.74 | 6.71 | 6.58 |
07 tháng | 6.80 | | | | 6.69 | 6.54 |
08 tháng | 6.80 | | | | 6.67 | 6.51 |
09 tháng | 6.80 | | | 6.69 | 6.65 | 6.47 |
10 tháng | 6.80 | | | | 6.63 | 6.44 |
11 tháng | 6.80 | | | | 6.61 | 6.40 |
12 tháng | 7.50 | | 7.36 | 7.30 | 7.25 | 6.98 |
13 tháng | 7.70 | | | | 7.42 | 7.11 |
15 tháng | 7.90 | | | 7.61 | 7.56 | 7.19 |
18 tháng | 7.90 | | 7.61 | 7.54 | 7.49 | 07.06 |
24 tháng | 7.90 | 7.61 | 7.47 | 7.40 | 7.36 | 6.82 |
36 tháng | 7.70 | 7.17 | 07.05 | 6.99 | 6.95 | 6.26 |
Xem thêm: Lãi suất ngân hàng TPBank
Lãi suất Ngân hàng Kiên Long mới nhất tháng 3/2021
Trong tháng 3/2021, lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng Kiên Long (Kienlongbank) được giữ nguyên ở tất cả các kì hạn so với các tháng trước. Trong đó, lãi suất tiền gửi có kì hạn, lãi trả cuối kì dao động từ 1% đến 8%/năm.
Cụ thể, tiền gửi tiết kiệm kì hạn 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần được áp dụng cùng mức lãi suất là 0,8%/năm.
Kì hạn 1 tháng và 2 tháng được hưởng lãi suất lần lượt là 4,8%/năm và 4,9%/năm. Tiền gửi tại kì hạn 3, 4 và 5 tháng cùng được nhận mức lãi suất 5%/năm.
Mức lãi suất áp dụng cho các kì hạn từ 6 đến 11 tháng là 7%/năm. Trong khi kì hạn gửi 12 tháng là 7,6%/năm; kì hạn 13 tháng và 36 tháng được nhận lãi suất 7,8%/năm.
Tiền gửi tại các kì hạn 15 tháng, 18 tháng và 24 tháng được Kienlongbank áp dụng mức lãi suất cao nhất 8%/năm.
Đối với tiền gửi không kì hạn, tiền gửi thanh toán, mức lãi suất áp dụng là 0,8%/năm.
Ngoài hình thức tiết kiệm thông thường, Kienlongbank cũng triển khai sản phẩm tiết kiệm online cho một số kì hạn từ 13 tháng trở xuống với mức lãi suất áp dụng cao hơn từ 0,1 đến 0,2%/năm so với tiền gửi thông thường tại một số kì hạn.
Xem thêm: Lãi suất ngân hàng MSB
Biểu lãi suất ngân hàng Kiên Long mới nhất tháng 3/2021
Kỳ hạn gửi | Lãnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãnh lãi định kỳ (%/năm) | Lãnh lãi đầu kỳ (%/năm) |
12 tháng | 6 tháng | 3 tháng | 1 tháng |
1 tuần | 0.50 | | | | | |
2 tuần | 0.50 | | | | | |
3 tuần | 0.50 | | | | | |
01 tháng | 4.55 | | | | | 4.53 |
02 tháng | 4.65 | | | | 4.64 | 4.61 |
03 tháng | 4.75 | | | | 4.73 | 4.69 |
04 tháng | 4.75 | | | | 4.72 | 4.68 |
05 tháng | 4.75 | | | | 4.71 | 4.66 |
06 tháng | 6.80 | | | 6.74 | 6.71 | 6.58 |
07 tháng | 6.80 | | | | 6.69 | 6.54 |
08 tháng | 6.80 | | | | 6.67 | 6.51 |
09 tháng | 6.80 | | | 6.69 | 6.65 | 6.47 |
10 tháng | 6.80 | | | | 6.63 | 6.44 |
11 tháng | 6.80 | | | | 6.61 | 6.40 |
12 tháng | 7.50 | | 7.36 | 7.30 | 7.25 | 6.98 |
13 tháng | 7.70 | | | | 7.42 | 7.11 |
15 tháng | 7.90 | | | 7.61 | 7.56 | 7.19 |
18 tháng | 7.90 | | 7.61 | 7.54 | 7.49 | 07.06 |
24 tháng | 7.90 | 7.61 | 7.47 | 7.40 | 7.36 | 6.82 |
36 tháng | 7.70 | 7.17 | 07.05 | 6.99 | 6.95 | 6.26 |
Những thông tin về lãi suất ngân hàng Kiên Long luôn được VietnamBiz cập nhật đến bạn đọc một cách liên tục, nhanh chóng và chính xác.
Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Shinhan Bank