Lãi suất ngân hàng Kiên Long tháng 9/2022 cao nhất là bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng Kiên Long áp dụng với khách hàng cá nhân
Theo khảo sát vào ngày 8/9, lãi suất tại Ngân hàng TMCP Kiên Long (Kienlongbank) không có khác biệt so với ghi nhận vào tháng trước. Hiện tại, khách hàng cá nhân có các khoản tiền gửi trong kỳ hạn 1 - 36 tháng sẽ được hưởng lãi suất trong khoảng 4 - 7,3%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng Kiên Long tháng 10/2022 cao nhất là bao nhiêu? 08/10/2022 - 17:45
Mức lãi suất 4%/năm hiện đang được triển khai cho 5 kỳ hạn đầu, từ kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng. Bốn kỳ hạn 6 - 9 tháng được ngân hàng ấn định cùng tại mức lãi suất là 6%/năm. Tương tự, lãi suất tiền gửi dành cho hai kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng vẫn ổn định tại mức 6,1%/năm.
Đối với kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng và 17 tháng, KienLongBank lần lượt huy động các mức lãi suất không đổi là 6,5%/năm, 6,6%/năm và 6,7%/năm. Hiện tại, khách hàng có khoản tiền gửi tại kỳ hạn 15 tháng sẽ được nhận lãi suất là 6,95%/năm.
Xét đến kỳ hạn 18 tháng, lãi suất tiết kiệm tiếp tục ở mức 7%/năm. Nếu khách hàng muốn hưởng mức lãi suất cao hơn có thể gửi tiền tại kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng. Hai kỳ hạn này sẽ được áp dụng hai mức lãi suất ưu đãi nhất tại KienLongBank, tương ứng là 7,2%/năm và 7,3%/năm.
Với kỳ hạn dài nhất là 60 tháng, lãi suất tiết kiệm mà ngân hàng áp dụng chỉ ở mức 6,55%/năm, tương đương mức trung bình giữa kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng.
Lãi suất ngân hàng Kiên Long trong trường hợp gửi tiền 1 - 3 tuần cũng tiếp tục được giữ nguyên tại mức 0,2%/năm. Các kỳ hạn ngắn này được quy định cho riêng phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể linh hoạt lựa chọn các phương thức khác như: lĩnh lãi đầu kỳ lĩnh lãi đầu kỳ (3,39%/năm - 6,18%/năm); trả lãi 1 tháng (3,99%/năm đến 6,75%/năm); trả lãi 3 tháng (5,71%/năm - 6,49%/năm); trả lãi 6 tháng (5,75%/năm - 6,53%/năm) và trả lãi 12 tháng (5,83%/năm - 6,54%/năm).
Biểu lãi suất Ngân hàng Kiên Long niêm yết tại quầy tháng 9/2022 mới nhất
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn |
||||||
Loại ngoại tệ |
Lãi suất(%/năm) |
|||||
Tiền gửi tiết kiệm |
0,2 |
|||||
Tiền gửi thanh toán |
0,2 |
|||||
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn |
||||||
Kỳ hạn gửi |
Lãnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãnh lãi định kỳ (%/năm) |
Lãnh lãi đầu kỳ (%/năm) |
|||
12 tháng |
6 tháng |
3 tháng |
1 tháng |
|||
1 tuần |
0.20 |
|
|
|
|
|
2 tuần |
0.20 |
|
|
|
|
|
3 tuần |
0.20 |
|
|
|
|
|
01 tháng |
4 |
3.99 |
||||
02 tháng |
4 |
3.99 |
3.97 |
|||
03 tháng |
4 |
3.99 |
3.96 |
|||
04 tháng |
4 |
3.98 |
3.95 |
|||
05 tháng |
4 |
3.97 |
3.93 |
|||
06 tháng |
6 |
5.96 |
5.93 |
5.83 |
||
07 tháng |
6 |
5.91 |
5.80 |
|||
08 tháng |
6 |
5.90 |
5.77 |
|||
09 tháng |
6 |
5.91 |
5.88 |
5.74 |
||
10 tháng |
6.10 |
5.96 |
5.80 |
|||
11 tháng |
6.10 |
5.95 |
5.78 |
|||
12 tháng |
6.50 |
6.40 |
6.35 |
6.31 |
6.10 |
|
13 tháng |
6.60 |
6.39 |
6.16 |
|||
15 tháng |
6.95 |
6.49 |
6.60 |
6.18 |
||
17 tháng |
6.70 |
6.42 |
6.12 |
|||
18 tháng |
7 |
6.53 |
6.48 |
6.65 |
6.13 |
|
24 tháng |
7.20 |
6.54 |
6.43 |
6.38 |
6.70 |
5.95 |
36 tháng |
7.30 |
6.34 |
6.24 |
6.19 |
6.75 |
5.61 |
60 tháng |
6.55 |
5.83 |
5.75 |
5.71 |
5.68 |
4.93 |
Nguồn: Ngân hàng Kiên Long.
Lãi suất ngân hàng Kiên Long khi khách hàng gửi tiền online
Tiếp nối tháng trước, ngân hàng Kiên Long vẫn duy trì khung lãi suất tiết kiệm trực tuyến vào khoảng 4 - 7,05%/năm trong tháng 9. Biểu lãi suất này được áp dụng cho tiền gửi có kỳ hạn 1 - 36 tháng, với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết như sau: 4%/năm (kỳ hạn 1 - 3 tháng), 6,3 - 6,9%/năm (kỳ hạn 6 - 13 tháng), 7%/năm (kỳ hạn 15 tháng) và 7,05%/năm (kỳ hạn 18 - 36 tháng).
So với khung lãi suất tại quầy, lãi suất ngân hàng dành cho tiền gửi trực tuyến có sự chênh lệch trong khoảng 0,05 - 0,3 điểm %. Trong đó, các kỳ hạn 1 - 3 tháng có mức ngang bằng, kỳ hạn 6 - 15 tháng cao hơn lãi suất thông thường, còn kỳ hạn trên 15 tháng lại thấp hơn so với gửi tại quầy.
Lãi suất tiền gửi trực tuyến mới nhất tại Ngân hàng Kiên Long
Lãi suất tiền gửi trực tuyến |
|
Kỳ hạn |
Lãi suất(%/năm) |
01 tháng |
4 |
02 tháng |
4 |
03 tháng |
4 |
06 tháng |
6.30 |
09 tháng |
6.30 |
12 tháng |
6.80 |
13 tháng |
6.90 |
15 tháng |
7 |
18 tháng |
7.05 |
24 tháng |
7.05 |
36 tháng |
7.05 |
Nguồn: Ngân hàng Kiên Long.