Lãi suất Ngân hàng Kiên Long tăng tại nhiều kỳ hạn trong tháng 5/2022
Bước sang tháng 5, biểu lãi suất Ngân hàng TMCP Kiên Long (Kienlongbank) có sự điều chỉnh tăng tại nhiều kỳ hạn so với trước. Do đó, phạm vi lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ hiện dao động trong khoảng từ 3,4%/năm - 6,75%/năm.
Cụ thể, Kienlongbank đồng loạt điều chỉnh tăng 0,3 điểm % cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng. Theo đó, lãi suất tương ứng cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng là 3,4%/năm và 3,6%/năm. Còn các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 3 tháng - 5 tháng cùng được niêm yết với lãi suất chung là 3,7%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng Kiên Long tiếp tục tăng tại một số kỳ hạn trong tháng 6/2022 06/06/2022 - 18:39
Ngân hàng Kiên Long tiếp tục cùng điều chỉnh tăng 0,1 điểm % cho kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng lên triển khai với lãi suất là 5,7%/năm. Cùng mức lãi suất này còn có kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng, tuy nhiên ngân hàng Kienlongbank giữ nguyên mức lãi suất tại hai kỳ hạn này so với tháng trước.
Từ kỳ hạn 10 tháng - 60 tháng, lãi suất ngân hàng Kiên Long vẫn duy trì ở mức ổn định giống như tháng trước.
Trong đó, kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng được ấn định cùng mức lãi suất là 5,8%/năm. Còn kỳ hạn phổ biến là 12 tháng, lãi suất tiền gửi mà khách hàng nhận được lại ở mức tương đối cao là 6,5%/năm.
Cũng trong tháng 5 này, Kienlongbank quy định mức lãi suất là 6,6%/năm cho kỳ hạn 13 tháng; còn tại kỳ hạn 16 tháng và 17 tháng, lãi suất cùng được ấn định ở mức 6,7%/năm.
Cuối cùng, lãi suất tiết kiệm mà ngân hàng Kiên Long đang áp dụng cho ba kỳ hạn dài như 18, 24 và 36 tháng là 6,75%/năm. Riêng kỳ hạn dài nhất là 60 tháng lại được ghi nhận ở mức thấp hơn là 6,55%/năm.
Đối với khoản tiền gửi ngắn hạn từ 1 tuần - 3 tuần và các loại tiền gửi không kỳ hạn được nhận cùng mức lãi suất tương đối thấp hiện nay là 0,2%/năm.
Bên cạnh hình thức tiết kiệm lĩnh lãi vào cuối kỳ, Kienlongbank cũng đang triển khai nhiều phương thức lĩnh lãi khác như: lĩnh lãi đầu kỳ, lĩnh lãi định kỳ ( 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng)...
Biểu lãi suất Ngân hàng Kiên Long niêm yết tại quầy tháng 5/2022 mới nhất
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn |
||||||
Loại ngoại tệ |
Lãi suất(%/năm) |
|||||
Tiền gửi tiết kiệm |
0,2 |
|||||
Tiền gửi thanh toán |
0,2 |
|||||
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn |
||||||
Kỳ hạn gửi |
Lãnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãnh lãi định kỳ (%/năm) |
Lãnh lãi đầu kỳ (%/năm) |
|||
12 tháng |
6 tháng |
3 tháng |
1 tháng |
|||
1 tuần |
0,2 |
|||||
2 tuần |
0,2 |
|||||
3 tuần |
0,2 |
|||||
01 tháng |
3,4 |
3,39 |
||||
02 tháng |
3,6 |
3,59 |
3,58 |
|||
03 tháng |
3,7 |
3,69 |
3,67 |
|||
04 tháng |
3,7 |
3,68 |
3,65 |
|||
05 tháng |
3,7 |
3,68 |
3,64 |
|||
06 tháng |
5,7 |
5,66 |
5,63 |
5,54 |
||
07 tháng |
5,7 |
5,62 |
5,52 |
|||
08 tháng |
5,7 |
5,61 |
5,49 |
|||
09 tháng |
5,7 |
5,62 |
5,59 |
5,47 |
||
10 tháng |
5,8 |
5,68 |
5,53 |
|||
11 tháng |
5,8 |
5,66 |
5,51 |
|||
12 tháng |
6,5 |
6,4 |
6,35 |
6,31 |
6,1 |
|
13 tháng |
6,6 |
6,39 |
6,16 |
|||
15 tháng |
6,7 |
6,49 |
6,45 |
6,18 |
||
17 tháng |
6,7 |
6,42 |
6,12 |
|||
18 tháng |
6,75 |
6,53 |
6,48 |
6,45 |
6,13 |
|
24 tháng |
6,75 |
6,54 |
6,43 |
6,38 |
6,35 |
5,95 |
36 tháng |
6,75 |
6,34 |
6,24 |
6,19 |
6,16 |
5,61 |
60 tháng |
6,55 |
5,83 |
5,75 |
5,71 |
5,68 |
4,93 |
Nguồn: Kienlongbank.
Ngoài hình thức tiết kiệm tại quầy, Kienlongbank tiếp tục huy động lãi suất ưu đãi cho khách hàng khi gửi tiền dưới hình thức tiết kiệm online. Theo đó, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất có biên độ lớn hơn 0,2 điểm % - 0,3 điểm % so với gửi tại quầy ở nhiều kỳ hạn. Tại đây, biểu lãi suất cũng có sự điều chỉnh tăng tại nhiều kỳ hạn và phạm vi dao động từ 3,7%/năm đến 6,95%/năm, áp dụng cho các khoản tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Vậy qua khảo sát, lãi suất cao nhất tại ngân hàng Kiên Long hiện ở mức 6,95%/năm dành cho tiền gửi trực tuyến tại kỳ hạn 18 - 36 tháng.
Lãi suất tiền gửi trực tuyến mới nhất tại Ngân hàng Kiên Long tháng 5/2022
Lãi suất tiền gửi trực tuyến |
|
Kỳ hạn |
Khách hàng cá nhân (%/năm) |
01 tháng |
3,7 |
02 tháng |
3,9 |
03 tháng |
4 |
06 tháng |
5,9 |
09 tháng |
5,9 |
12 tháng |
6,7 |
13 tháng |
6,8 |
15 tháng |
6,9 |
18 tháng |
6,95 |
24 tháng |
6,95 |
36 tháng |
6,95 |
Nguồn: Kienlongbank.