Giá xe Lead tháng 3/2023: Giá niêm yết và giá đại lý đứng yên
Giá xe Lead cập nhật mới nhất tháng 3/2023
Xem thêm: Giá xe Lead tháng 4/2023
Dòng xe Lead của hãng Honda đang có ba mẫu gồm Phiên bản Tiêu chuẩn, Phiên bản Cao cấp và Phiên bản Đặc biệt, cùng 5 màu là Trắng, Đỏ, Xanh, Đen và Bạc.
Mức giá niêm yết của hãng Honda dành cho các mẫu xe Lead hiện dao động trong khoảng 39,79 - 43,09 triệu đồng. Trong đó, mẫu có giá thấp nhất là Lead Phiên bản Tiêu chuẩn với 39,79 triệu đồng. Hai mẫu Lead Phiên bản Cao cấp và Lead Phiên bản Đặc biệt lần lượt có giá 41,99 triệu đồng và 43,09 triệu đồng.
Khảo sát tại một số cửa hàng phân phối cho thấy, giá bán thực tế của các mẫu xe Lead cũng ổn định, lần lượt là 41 triệu đồng, 44 triệu đồng và 45,5 triệu đồng tương ứng cho Phiên bản Tiêu chuẩn, Phiên bản Cao cấp và Phiên bản Đặc biệt. Có thể thấy, giá đại lý đang cao hơn 1,21 - 2,41 triệu đồng so với mức giá đề xuất.
Bảng giá xe Lead mới nhất tháng 3/2023 (ĐVT: triệu đồng) |
||||
Mẫu xe |
Màu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý tham khảo |
Chênh lệch |
Lead Phiên bản Tiêu chuẩn |
Trắng |
39,79 |
41 |
1,21 |
Lead Phiên bản Cao cấp |
Đỏ |
41,99 |
44 |
2,01 |
Xanh |
41,99 |
44 |
2,01 |
|
Lead Phiên bản Đặc biệt |
Đen |
43,09 |
45,5 |
2,41 |
Bạc |
43,09 |
45,5 |
2,41 |
*Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí thuế trước bạ, phí ra biển số và phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất.
Tham khảo giá xe Lead trung bình tại một số khu vực tháng 3/2023
Giá xe máy Lead tại các tỉnh, thành trên cả nước sẽ có sự khác nhau nhất định tùy thuộc vào nhiều yếu tố.
Ghi nhận tại khu vực Hà Nội và các tỉnh lân cận cho thấy, giá xe Lead trong tháng 3 hiện dao động trong khoảng 40,5 - 45 triệu đồng. Trong đó, Phiên bản Cao cấp có giá thấp hơn 1,49 triệu đồng, trong khi hai mẫu còn lại có giá cao hơn 1,91 - 3,71 triệu đồng so với mức giá của hãng.
Một số đại lý tại khu vực TP HCM đang bán các mẫu xe Lead với giá trong khoảng 41 - 45,5 triệu đồng, cao hơn 1,21 - 2,41 triệu đồng so với giá của hãng.
Qua so sánh có thể thấy, giá xe Lead tại cả hai khu vực Hà Nội và TP HCM không có thay đổi mới so với tháng trước.
Bảng giá xe Lead hiện nay mới nhất 2023 tại đại lý Honda (ĐVT: triệu đồng) |
||
Giá xe Lead 2023 tại TP Hồ Chí Minh |
||
Giá xe Lead 2023 phiên bản cao cấp (Smartkey) |
Giá đại lý |
Chênh lệch so với đề xuất |
Lead 2023 Smartkey màu Đỏ |
44 |
2,01 |
Lead 2023 Smartkey màu Xanh |
44 |
2,01 |
Giá xe Lead 2023 phiên bản Tiêu chuẩn |
Giá đại lý |
Chênh lệch so với đề xuất |
Lead 125 2023 màu Trắng |
41 |
1,21 |
Giá xe Lead 2023 phiên bản Đặc Biệt (Smartkey) |
Giá đại lý |
Chênh lệch so với đề xuất |
Lead 125 2023 Smartkey màu Đen |
45,5 |
2,41 |
Lead 125 2023 Smartkey màu Bạc |
45,5 |
2,41 |
Giá xe Lead SmartKey 2023 tại Hà Nội và các tỉnh lân cận |
||
Giá xe Lead 2023 phiên bản cao cấp (Smartkey) |
40,5 |
-1,49 |
Giá xe Lead 2023 phiên bản tiêu chuẩn |
43,5 |
3,71 |
Giá xe Lead 2023 phiên bản đặc biệt (Smartkey) |
45 |
1,91 |
Honda Lead 125 2023 trang bị động cơ eSP+, 4 van thông minh thế hệ mới giúp tăng hiệu suất hoạt động, khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, cho công suất 8,22 kW tại 8.500 vòng/phút và momen xoắn cực đại 11.7 Nm tại 5.250 vòng/phút.
Điểm nổi bật của phiên bản mới LEAD 2023 là khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn so với phiên bản cũ và thân thiện môi trường.
Dòng xe này có kiểu dáng thiết kế tinh chỉnh lại thon gọn và ôm sát người lái hơn. Hai bên thân xe có các đường gờ. Mặt nạ trước với biểu tượng chữ U nổi bật cùng cụm đèn trang trí LED điểm xuyết với những chi tiết mạ crom cao cấp đầy ấn tượng. Logo 3D được tạo hình cách điệu với phông chữ mới, toát lên vẻ tinh tế, thu hút cho người đối diện khi di chuyển trên phố.
Ngoài ra, hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI của dòng xe này tính toán thông minh lượng khí và nhiên liệu cần thiết cho động cơ theo từng địa hình di chuyển khác nhau, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ trên mọi chặng đường.