Bảng giá xe máy Yamaha tháng 3/2023: Giá đề xuất và giá đại lý tiếp tục đứng yên
Bảng giá xe số Yamaha
Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 4/2023
Giá xe máy Yamaha dạng xe số tiếp tục được hãng niêm yết tiếp tục không đổi trong tháng 3/2023. Hiện tại, các mẫu xe đang được đề xuất với giá bán dao động trong khoảng 19,1 - 51,1 triệu đồng. Trong đó, mẫu xe Exciter 155 VVA - Phiên bản GP đang có giá cao nhất trong các dòng xe số được khảo sát.
Tương tự, các đại lý cũng không thực hiện điều chỉnh giá bán của các mẫu xe số trong tháng này. Qua khảo sát, giá thực tế đang chênh lệch khoảng 0,4 - 3,1 triệu đồng so với mức giá đề xuất của hãng, vào khoảng 21 - 48,1 triệu đồng.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 3/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Exciter |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,8 |
44,8 |
0 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45,3 |
45,3 |
0 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,6 |
44,6 |
-3 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,6 |
47,6 |
-3 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
51,1 |
48,1 |
-3 |
|
Jupiter |
Jupiter FI - Phiên bản Giới hạn |
30,6 |
28 |
-2,6 |
Jupiter FI - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới |
30,6 |
27,5 |
-3,1 |
|
Sirius |
Phiên bản phanh cơ |
19,1 |
22,1 |
3 |
Phiên bản phanh đĩa |
20,9 |
23,9 |
3 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
22,1 |
25,1 |
3 |
|
Sirius FI |
Phiên bản phanh cơ |
21,4 |
21 |
-0,4 |
Phiên bản phanh đĩa |
22,4 |
22 |
-0,4 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
24,2 |
23,8 |
-0,4 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Tương tự tháng trước, hãng Yamaha cũng giữ giá niêm yết của các dòng xe tay ga ở mức ổn định trong tháng 3 này.
Ghi nhận cho thấy, giá đề xuất của các mẫu xe đang dao động trong khoảng 29 - 55 triệu đồng, với giá cao nhất được niêm yết cho mẫu NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy.
Giá bán thực tế cũng được các cửa hàng vẫn giữ ở mức cũ. So với giá của hãng, giá các dòng xe Latte, Janus và Freego đang thấp hơn 0,6 - 0,9 triệu đồng; trong khi đó, dòng xe NVX có giá cao hơn 0,5 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 3/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Grande |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
46 |
45,9 |
-0,1 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
50 |
50,3 |
0,3 |
|
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
50,5 |
51 |
0,5 |
|
Latte |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
38,5 |
37,8 |
-0,7 |
Phiên bản Giới hạn |
39 |
38,3 |
-0,7 |
|
Janus |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
29 |
28,2 |
-0,8 |
Phiên bản Đặc biệt |
32,6 |
31,7 |
-0,9 |
|
Phiên bản Giới hạn |
33,1 |
32,2 |
-0,9 |
|
NVX |
NVX 155 Thế hệ II |
54,5 |
55 |
0,5 |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
55 |
55,5 |
0,5 |
|
Freego |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,5 |
29,9 |
-0,6 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
34,4 |
33,8 |
-0,6 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha loại thể thao cũng tiếp tục ổn định trong tháng 3, dao động trong khoảng 69 - 132 triệu đồng. Một số dòng xe côn tay đang được Yamaha triển khai bán là MT-15, YZF-R15, MT-03 và YZF-R3.
Xét đến giá bán thực tế, dòng YZF-R15 đang được bán với giá là 78 triệu đồng - cao hơn 8 triệu đồng so với giá niêm yết của hãng. Trong khi đó, dòng MT-15, MT-03 và dòng YZF-R3 có giá thấp hơn 1 triệu đồng.
Bảng giá xe côn tay Yamaha tháng 3/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
MT-15 |
69 |
68 |
-1 |
|
YZF-R15 |
70 |
78 |
8 |
|
MT-03 |
129 |
128 |
-1 |
|
YZF-R3 |
132 |
131 |
-1 |