Bảng giá xe máy Yamaha tháng 2/2023: Ổn định trở lại sau đợt điều chỉnh tăng giá
Bảng giá xe số Yamaha
Yamaha đã giữ nguyên mức triển khai đã phát hành trước đó cho tất cả các dòng xe số của hãng. Hiện tại, giá đề xuất đang dao động trong khoảng 19,1 - 51,1 triệu đồng. Trong đó, mẫu xe Sirius - Phiên bản phanh cơ đang có giá thấp nhất trong các dòng xe số được khảo sát.
Giá bán thực tế tại các đại lý cũng không có gì khác so với tháng trước. Nhìn chung, các cửa hàng phân phối đều bán hầu hết các mẫu xe theo đúng giá niêm yết của hãng. Riêng đối với dòng xe Sirius FI, giá đại lý đang chênh lệch khoảng 0,4 triệu đồng.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 2/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Exciter |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,8 |
44,8 |
0 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45,3 |
45,3 |
0 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,6 |
44,6 |
-3 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,6 |
47,6 |
-3 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
51,1 |
48,1 |
-3 |
|
Jupiter |
Jupiter FI - Phiên bản Giới hạn |
30,6 |
28 |
-2,6 |
Jupiter FI - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới |
30,6 |
27,5 |
-3,1 |
|
Sirius |
Phiên bản phanh cơ |
19,1 |
19,1 |
0 |
Phiên bản phanh đĩa |
20,9 |
20,9 |
0 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
22,1 |
22,1 |
0 |
|
Sirius FI |
Phiên bản phanh cơ |
21,4 |
21 |
-0,4 |
Phiên bản phanh đĩa |
22,4 |
22 |
-0,4 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
24,2 |
23,8 |
-0,4 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Tương tự như các dòng xe số, giá xe máy đề xuất các dòng xe tay ga của hãng Yamaha, bao gồm: Grande, Latte, Janus, NVX và Freego đều đồng loạt được đứng yên so với cùng thời điểm tháng 1/2023. Mức giá cao nhất đang được niêm yết cho mẫu xe NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy và thấp nhất là cho mẫu Janus Phiên bản Tiêu chuẩn.
So với tháng trước, giá bán thực tế của các dòng xe ga Yamaha không có điều chỉnh mới, trong đó dòng xe Grande, giá đại lý đang chênh lệch khoảng 0,1 - 0,5 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 2/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Grande |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
46 |
45,9 |
-0,1 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
50 |
50,3 |
0,3 |
|
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
50,5 |
51 |
0,5 |
|
Latte |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
38,5 |
37,8 |
-0,7 |
Phiên bản Giới hạn |
39 |
38,3 |
-0,7 |
|
Janus |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
29 |
28,2 |
-0,8 |
Phiên bản Đặc biệt |
32,6 |
31,7 |
-0,9 |
|
Phiên bản Giới hạn |
33,1 |
32,2 |
-0,9 |
|
NVX |
NVX 155 Thế hệ II |
54,5 |
55 |
0,5 |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
55 |
55,5 |
0,5 |
|
Freego |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,5 |
29,9 |
-0,6 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
34,4 |
33,8 |
-0,6 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha loại thể thao cũng không có biến động mới trong tháng này. Dòng xe MT-15 tiếp tục được hãng giữ nguyên với mức giá là 69 triệu đồng, YZF-R15 có giá ấn định 70 triệu đồng, MT-03 ở mức 129 triệu đồng và YZF-R3 ở mức 132 triệu đồng.
Xét đến giá bán thực tế, dòng YZF-R15 đang được bán với giá là 78 triệu đồng - cao hơn 8 triệu đồng so với giá niêm yết của hãng. Trong khi đó, dòng MT-15, MT-03 và dòng YZF-R3 có giá thấp hơn 1 triệu đồng.
Bảng giá xe côn tay Yamaha tháng 2/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
MT-15 |
69 |
68 |
-1 |
|
YZF-R15 |
70 |
78 |
8 |
|
MT-03 |
129 |
128 |
-1 |
|
YZF-R3 |
132 |
131 |
-1 |