Bảng giá xe máy Yamaha tháng 1/2023: Một số dòng xe có giá đề xuất tăng
Bảng giá xe số Yamaha
Giá xe máy Yamaha dạng xe số được điều chỉnh tăng giá đề xuất ở một số dòng xe nhất định. Chi tiết như sau:
Ba phiên bản xe Exciter 155 VVA bao gồm Tiêu chuẩn, Cap cấp và GP ghi nhận tăng 0,01 triệu đồng, hiện đang ở mức 47,6 triệu đồng, 50,6 triệu đồng và 51,1 triệu đồng.
Tại dòng Jupiter FI, giá đề xuất của Phiên bản Giới hạn và Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới là 30,6 triệu đồng - cùng tăng 0,6 triệu đồng.
Tương tự, dòng xe Sirius Phiên bản phanh cơ điều chỉnh tăng 0,3 triệu đồng nâng giá bán lên mức 19,1 triệu đồng. Đồng thời, hai Phiên bản phanh đĩa và RC vành đúc cũng tăng 0,4 triệu đồng, lần lượt tương ứng với mức 20,9 triệu đồng và 22,1 triệu đồng.
Cùng mức tăng 0,4 triệu đồng, các dòng xe của Sirius FI hiện đang bán tại mức 21,4 triệu đồng (Phiên bản phanh cơ), 22,4 triệu đồng (Phiên bản phanh đĩa) và 24,2 (Phiên bản RC vành đúc).
Tại các đại lý, giá bán thực tế của các dòng xe số Yamaha duy trì ổn định trong tháng này. Theo đó, các dòng xe Sirius FI tiếp tục giữ nguyên giá trong khoảng 21 - 23,8 triệu đồng. Nhỉnh hơn là dòng xe Jupiter với khoảng 27,5 - 28 triệu đồng và dòng Exciter có giá niêm yết trong khoảng 44,6 - 48,1 triệu đồng.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 1/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Exciter |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,8 |
44,8 |
0 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45,3 |
45,3 |
0 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,6 |
44,6 |
-3 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,6 |
47,6 |
-3 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
51,1 |
48,1 |
-3 |
|
Jupiter |
Jupiter FI - Phiên bản Giới hạn |
30,6 |
28 |
-2,6 |
Jupiter FI - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới |
30,6 |
27,5 |
-3,1 |
|
Sirius |
Phiên bản phanh cơ |
19,1 |
Đang cập nhật |
- |
Phiên bản phanh đĩa |
20,9 |
Đang cập nhật |
- |
|
Phiên bản RC vành đúc |
22,1 |
Đang cập nhật |
- |
|
Sirius FI |
Phiên bản phanh cơ |
21,4 |
21 |
-0,4 |
Phiên bản phanh đĩa |
22,4 |
22 |
-0,4 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
24,2 |
23,8 |
-0,4 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Đối với các dòng xe tay ga, giá hầu hết các dòng xe được hãng điều chỉnh tăng trong thời điểm đầu năm mới này, dao động trong khoảng 29 - 55 triệu đồng.
Tại dòng xe Grande Blue Core Hybrid, giá đề xuất Phiên bản Tiêu chuẩn tăng 0,8 triệu đồng nâng lên mức 46 triệu đồng. Tương tự, hai Phiên bản Đặc biệt và Giới hạn cùng ghi nhận tăng 0,9 triệu đồng, ứng với mức 50 triệu đồng và 50,5 triệu đồng.
Sau khi điều chỉnh tăng 0,7 triệu đồng, hai Phiên bản Tiêu chuẩn và Giới hạn của dòng Latte hiện đang ở mức 38,5 triệu đồng và 39 triệu đồng.
Dòng xe Janus cũng điều chỉnh tăng cả ba phiên bản xe, cụ thể bao gồm: Phiên bản Tiêu chuẩn có giá bán là 29 triệu đồng - tăng 1 triệu đồng, Phiên bản Đặc biệt có giá bán là 32,6 triệu đồng và Phiên bản Giới hạn có giá bán là 33,1 triệu đồng - cùng tăng 1,2 triệu đồng.
Hai dòng xe Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn và Freego S - Phiên bản Đặc biệt cùng ghi nhận mức tăng 0,6 triệu đồng, lần lượt nâng lên mức 30,5 triệu đồng và 34,4 triệu đồng.
Trong khi đó, dòng xe NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy điều chỉnh giảm 0,5 triệu đồng xuống mức 55 triệu đồng.
So với tháng trước, giá bán thực tế của các dòng xe ga Yamaha không có điều chỉnh mới, trong đó dòng xe NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy có giá bán cao nhất trong số các dòng xe được khảo sát.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 1/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Grande |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
46 |
45,9 |
-0,1 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
50 |
50,3 |
0,3 |
|
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
50,5 |
51 |
0,5 |
|
Latte |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
38,5 |
37,8 |
-0,7 |
Phiên bản Giới hạn |
39 |
38,3 |
-0,7 |
|
Janus |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
29 |
28,2 |
-0,8 |
Phiên bản Đặc biệt |
32,6 |
31,7 |
-0,9 |
|
Phiên bản Giới hạn |
33,1 |
32,2 |
-0,9 |
|
NVX |
NVX 155 Thế hệ II |
54,5 |
55 |
0,5 |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
55 |
55,5 |
0,5 |
|
Freego |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,5 |
29,9 |
-0,6 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
34,4 |
33,8 |
-0,6 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha loại thể thao duy trì ổn định trong tháng này. Dòng xe MT-15 tiếp tục được hãng giữ nguyên với mức giá là 69 triệu đồng, YZF-R15 có giá ấn định 70 triệu đồng, MT-03 ở mức 129 triệu đồng và YZF-R3 ở mức 132 triệu đồng.
Tại các cửa hàng phân phối, giá xe máy Yamaha nhìn chung vẫn ổn định tại phần lớn các dòng xe côn tay, trong khoảng 68 - 131 triệu đồng.
Bảng giá xe côn tay Yamaha tháng 1/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
MT-15 |
69 |
68 |
-1,00 |
|
YZF-R15 |
70 |
78 |
8,00 |
|
MT-03 |
129 |
128 |
-1,00 |
|
YZF-R3 |
132 |
131 |
-1,00 |