|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 1/2023: Một số dòng xe có giá đề xuất tăng

13:35 | 10/01/2023
Chia sẻ
Khảo sát mới nhất cho thấy, giá xe máy được hãng Yamaha điều chỉnh tăng giá đề xuất tại hầu hết các dòng xe số và tay ga. Trong khi đó, giá đại lý lại không có biến động mới trong tháng này.

Bảng giá xe số Yamaha 

Giá xe máy Yamaha dạng xe số được điều chỉnh tăng giá đề xuất ở một số dòng xe nhất định. Chi tiết như sau:

Ba phiên bản xe Exciter 155 VVA bao gồm Tiêu chuẩn, Cap cấp và GP ghi nhận tăng 0,01 triệu đồng, hiện đang ở mức 47,6 triệu đồng, 50,6 triệu đồng và 51,1 triệu đồng.

Tại dòng Jupiter FI, giá đề xuất của Phiên bản Giới hạn và Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới là 30,6 triệu đồng - cùng tăng 0,6 triệu đồng.

Tương tự, dòng xe Sirius Phiên bản phanh cơ điều chỉnh tăng 0,3 triệu đồng nâng giá bán lên mức 19,1 triệu đồng. Đồng thời, hai Phiên bản phanh đĩa và RC vành đúc cũng tăng 0,4 triệu đồng, lần lượt tương ứng với mức 20,9 triệu đồng và 22,1 triệu đồng. 

Cùng mức tăng 0,4 triệu đồng, các dòng xe của Sirius FI hiện đang bán tại mức 21,4 triệu đồng (Phiên bản phanh cơ), 22,4 triệu đồng (Phiên bản phanh đĩa) và 24,2 (Phiên bản RC vành đúc).

Tại các đại lý, giá bán thực tế của các dòng xe số Yamaha duy trì ổn định trong tháng này. Theo đó, các dòng xe Sirius FI tiếp tục giữ nguyên giá trong khoảng 21 - 23,8 triệu đồng. Nhỉnh hơn là dòng xe Jupiter với khoảng 27,5 - 28 triệu đồng và dòng Exciter có giá niêm yết trong khoảng 44,6 - 48,1 triệu đồng.

Bảng giá xe số Yamaha tháng 1/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Exciter

Exciter 150 - Phiên bản RC

44,8

44,8

0

Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn

45,3

45,3

0

Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn

47,6

44,6

-3

Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp

50,6

47,6

-3

Exciter 155 VVA - Phiên bản GP

51,1

48,1

-3

Jupiter

Jupiter FI - Phiên bản Giới hạn

30,6

28

-2,6

Jupiter FI - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới

30,6

27,5

-3,1

Sirius

Phiên bản phanh cơ

19,1

Đang cập nhật

-

Phiên bản phanh đĩa

20,9

Đang cập nhật

-

Phiên bản RC vành đúc

22,1

Đang cập nhật

-

Sirius FI

Phiên bản phanh cơ

21,4

21

-0,4

Phiên bản phanh đĩa

22,4

22

-0,4

Phiên bản RC vành đúc

24,2

23,8

-0,4

Bảng giá xe tay ga Yamaha

Đối với các dòng xe tay ga, giá hầu hết các dòng xe được hãng điều chỉnh tăng trong thời điểm đầu năm mới này, dao động trong khoảng 29 - 55 triệu đồng. 

Tại dòng xe Grande Blue Core Hybrid, giá đề xuất Phiên bản Tiêu chuẩn tăng 0,8 triệu đồng nâng lên mức 46 triệu đồng. Tương tự, hai Phiên bản Đặc biệt và Giới hạn cùng ghi nhận tăng 0,9 triệu đồng, ứng với mức 50 triệu đồng và 50,5 triệu đồng.

Sau khi điều chỉnh tăng 0,7 triệu đồng, hai Phiên bản Tiêu chuẩn và Giới hạn của dòng Latte hiện đang ở mức 38,5 triệu đồng và 39 triệu đồng.

Dòng xe Janus cũng điều chỉnh tăng cả ba phiên bản xe, cụ thể bao gồm: Phiên bản Tiêu chuẩn có giá bán là 29 triệu đồng - tăng 1 triệu đồng, Phiên bản Đặc biệt có giá bán là 32,6 triệu đồng và Phiên bản Giới hạn có giá bán là 33,1 triệu đồng - cùng tăng 1,2 triệu đồng.

Hai dòng xe Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn và Freego S - Phiên bản Đặc biệt cùng ghi nhận mức tăng 0,6 triệu đồng, lần lượt nâng lên mức 30,5 triệu đồng và 34,4 triệu đồng.

Trong khi đó, dòng xe NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy điều chỉnh giảm 0,5 triệu đồng xuống mức 55 triệu đồng.

So với tháng trước, giá bán thực tế của các dòng xe ga Yamaha không có điều chỉnh mới, trong đó dòng xe NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy có giá bán cao nhất trong số các dòng xe được khảo sát.

Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 1/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Grande

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn

46

45,9

-0,1

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt

50

50,3

0,3

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn

50,5

51

0,5

Latte

Phiên bản Tiêu chuẩn

38,5

37,8

-0,7

Phiên bản Giới hạn

39

38,3

-0,7

Janus

Phiên bản Tiêu chuẩn

29

28,2

-0,8

Phiên bản Đặc biệt

32,6

31,7

-0,9

Phiên bản Giới hạn

33,1

32,2

-0,9

NVX

NVX 155 Thế hệ II

54,5

55

0,5

NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy

55

55,5

0,5

Freego

Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn

30,5

29,9

-0,6

Freego S - Phiên bản Đặc biệt

34,4

33,8

-0,6

Bảng giá xe thể thao Yamaha

Giá xe máy Yamaha loại thể thao duy trì ổn định trong tháng này. Dòng xe MT-15 tiếp tục được hãng giữ nguyên với mức giá là 69 triệu đồng, YZF-R15 có giá ấn định 70 triệu đồng, MT-03 ở mức 129 triệu đồng và YZF-R3 ở mức 132 triệu đồng.

Tại các cửa hàng phân phối, giá xe máy Yamaha nhìn chung vẫn ổn định tại phần lớn các dòng xe côn tay, trong khoảng 68 - 131 triệu đồng.

Bảng giá xe côn tay Yamaha tháng 1/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

MT-15

 

69

68

-1,00

YZF-R15

 

70

78

8,00

MT-03

 

129

128

-1,00

YZF-R3

 

132

131

-1,00

Ảnh: Xe Giao Thông

Lạc Yên