Bảng giá xe máy Yamaha tháng 11/2022: Giá đại lý của một số dòng xe số giảm
Bảng giá xe số Yamaha
Theo khảo sát mới nhất cho thấy, giá xe số Yamaha do hãng niêm yết vẫn duy trì trong khoảng 18,8 - 51,09 triệu đồng. Trong đó, dòng Exciter tiếp tục được hãng Yamaha niêm yết với mức giá trên 40 triệu đồng cho từng mẫu xe. Đồng thời, dòng xe này cũng có giá cao nhất là 51,09 triệu đồng áp dụng đối với mẫu xe Exciter 155 VVA - Phiên bản GP.
Trong tháng này, giá đại lý bán thực tế của hai dòng xe Exciter và Jupiter được các cửa hàng phân phối của hãng Yamaha điều chỉnh giảm 1 - 4 triệu đồng so với tháng 10/2022, lần lượt rơi vào khoảng 44,3 - 47,8 triệu đồng và 27,5 - 28 triệu đồng so với đề xuất.
Trong khi đó, dòng xe Sirius và Sirius FI vẫn được các cửa hàng phân phối giữ nguyên như trước. Hiện tại, giá bán của các mẫu xe này dao động từ 18,7 triệu đồng đến 23,8 triệu đồng.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 11/2022 (ĐVT: Triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
11/2022 |
|
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
||
Exciter |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,8 |
44,8 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45,3 |
45,3 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,59 |
44,3 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,59 |
47,3 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
51,09 |
47,8 |
|
Jupiter |
Jupiter FI - Phiên bản Giới hạn |
30 |
28 |
Jupiter FI - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới |
30 |
27,5 |
|
Sirius |
Phiên bản phanh cơ |
18,8 |
18,70 |
Phiên bản phanh đĩa |
20,5 |
20 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
21,7 |
21,40 |
|
Sirius FI |
Phiên bản phanh cơ |
21 |
21 |
Phiên bản phanh đĩa |
22 |
22 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
23,8 |
23,8 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Giá xe tay ga của hãng nhìn chung không có sự điều chỉnh mới so với tháng trước. Hai mẫu xe NVX 155 Thế hệ II và NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy tiếp tục được hãng đề xuất với giá bán cao lần lượt là 54,5 triệu đồng và 55,5 triệu đồng. Mẫu xe Janus Phiên bản Tiêu chuẩn vẫn được hãng đề xuất với giá bán thấp nhất là 28 triệu đồng.
Tương tự, tại các đại lý, giá bán của dòng xe Grande, Latte, Janus, NVX và Freego cũng không thay đổi trong tháng này. Các cửa hàng phân phối vẫn niêm yết giá bán trong khoảng 28,2 - 53,5 triệu đồng/lượng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 11/2022 (ĐVT: Triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
11/2022 |
|
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
||
Grande |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
45,2 |
45,9 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
49,1 |
50,3 |
|
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
49,6 |
51 |
|
Latte |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
37,8 |
37,3 |
Phiên bản Giới hạn |
38,3 |
37,8 |
|
Janus |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
28 |
28,2 |
Phiên bản Đặc biệt |
31,4 |
31,7 |
|
Phiên bản Giới hạn |
31,9 |
32,2 |
|
NVX |
NVX 155 Thế hệ II |
54,5 |
52,5 |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
55,5 |
53,5 |
|
Freego |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
29,9 |
29,4 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
33,8 |
33,3 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Hãng Yamaha cũng không thực hiện điều chỉnh giá đề xuất của các dòng xe côn tay trong tháng này. Trong đó, dòng xe có giá thấp nhất là MT-15 với mức niêm yết 69 triệu đồng. Hiện tại, giá đề xuất cao nhất đối với dòng xe này là 132 triệu đồng, áp dụng cho YZF-R3.
Tại các đại lý, giá xe máy Yamaha nhìn chung đều không thay đổi so với tháng trước, trong khoảng 68 - 131 triệu đồng. Tuy nhiên, so với mức giá đề xuất của hãng thì giá thực tế của các dòng côn tay MT-15, YZF-R15, MT-03, YZF-R3 đều đang thấp hơn 1 triệu đồng.
Bảng giá xe côn tay Yamaha tháng 11/2022 (ĐVT: Triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
11/2022 |
|
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
||
MT-15 |
69 |
68 |
|
YZF-R15 |
70 |
69 |
|
MT-03 |
129 |
128 |
|
YZF-R3 |
132 |
131 |