Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2022: Wave Alpha 110cc và SH Mode 125 tăng giá
Bảng giá xe số Honda
Khảo sát mới nhất cho thấy, giá xe máy Honda dạng xe số được hãng đề xuất dao động trong khoảng 18,44 - 85,8 triệu đồng. Theo đó, giá xe Wave Alpha 110cc được hãng điều chỉnh tăng nhẹ 0,58 triệu đồng, từ 17,86 triệu đồng lên 18,44 triệu đồng.
Các dòng xe còn lại vẫn có giá niêm yết không đổi so với trước. Trong đó, giá cao nhất là 85,8 triệu đồng thuộc về dòng xe Super Cub C125.
Theo khảo sát tại các đại lý, giá bán xe số Honda tiếp tục giữ ổn định từ 22,9 triệu đồng đến 95,2 triệu đồng. Xe Super Cub C125 vẫn được các cửa hàng phân phối niêm yết giá cao nhất 95,2 triệu đồng, còn xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa có giá thấp nhất là 22,9 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 11/2022 (ĐVT: Triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Wave Alpha 110cc |
Phanh cơ vành nan hoa |
18,44 |
23,20 |
Blade 110 |
Phanh cơ vành nan hoa |
18,84 |
22,90 |
Phanh đĩa vành nan hoa |
19,82 |
23,90 |
|
Phanh đĩa vành đúc |
21,29 |
25,30 |
|
Wave RSX FI 110 |
Vành nan hoa phanh cơ |
21,68 |
26,30 |
Vành nan hoa phanh đĩa |
22,67 |
27,30 |
|
Vành đúc phanh đĩa |
24,63 |
29,30 |
|
Future 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,32 |
38,30 |
Phiên bản Cao cấp |
31,50 |
40,20 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
31,99 |
40,70 |
|
Super Cub C125 |
C125 |
85,80 |
95,20 |
Bảng giá xe tay ga Honda
So với tháng trước, giá xe tay ga Honda được hãng đề xuất tăng nhẹ đối với một số dòng xe. Cụ thể, mẫu xe SH Mode 125 được hãng tăng giá thêm 0,98 - 0,99 triệu đồng.
Hiện tại, hãng Honda đang niêm yết giá của các dòng xe tay ga dao động trong khoảng 30,23 - 150,49 triệu đồng. Theo đó, giá xe SH350i ABS phiên bản thể thao tiếp tục giữ vị trí cao nhất với 150,49 triệu đồng, và vị trí thấp nhất có giá là 30,23 triệu đồng vẫn thuộc về xe Vision phiên bản Tiêu chuẩn.
Giá đại lý của các dòng xe tay ga Honda cũng biến động trong tháng này. Chẳng hạn như, mẫu xe SH 125i/150i phanh ABS được các cửa hàng phân phối điều chỉnh tăng đến 4 triệu đồng, từ 125 triệu đồng lên 129 triệu đồng.
Với những mẫu xe còn lại, các cửa hàng phân phối niêm yết giá bán từ 37,5 triệu đồng đến 161 triệu đồng, không thay đổi so với trước đó.
Khách hàng khi mua xe tay ga tại các cửa hàng phân phối cũng sẽ nhận mức giá như tháng trước, trong khoảng 37,5 - 161 triệu đồng. So với mức niêm yết, giá thực tế đang có sự chênh lệch với mức thấp nhất là 5,14 triệu đồng và cao nhất là 29,51 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 11/2022 (ĐVT: Triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Vision |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,23 |
37,50 |
Phiên bản Cao cấp |
31,89 |
40 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
33,27 |
41,50 |
|
Phiên bản Cá tính |
34,94 |
44 |
|
Lead 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
39,06 |
44,5 |
Phiên bản Cao cấp |
41,22 |
49 |
|
Phiên bản Đen mờ |
42,3 |
50 |
|
Air Blade 125/160 |
Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
41,32 |
48,5 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt |
42,5 |
51,5 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
55,99 |
65 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt |
57,19 |
67 |
|
SH Mode 125 |
Phiên bản Thời trang (CBS) |
56,64 |
73 |
Phiên bản Thời trang (ABS) |
61,64 |
84,5 |
|
Phiên bản Cá tính (ABS) |
62,82 |
86 |
|
SH 125i/150i |
SH 125i phanh CBS |
71,95 |
91 |
SH 125i phanh ABS |
79,81 |
98 |
|
SH 150i phanh CBS |
90,29 |
114 |
|
SH 150i phanh ABS |
99,49 |
129 |
|
SH350i ABS |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
148,99 |
158 |
Phiên bản Đặc biệt |
149,99 |
159 |
|
Phiên bản Thể thao |
150,49 |
161 |
Bảng giá xe côn tay Honda
Giá xe côn tay Honda trong tháng 11 tiếp tục được hãng Honda niêm yết từ 46,16 triệu đồng đến 105,5 triệu đồng. Hai mẫu xe CBR150R và CB150R The Streetster hiện đang được hãng giữ giá ở mức lần lượt là 71,29 triệu đồng và 105,5 triệu đồng.
Dòng xe Winner X có giá trong khoảng 46,16 - 50,56 triệu đồng, tương ứng với ba phiên bản Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Thể thao.
Đối với giá đại lý, hầu hết các dòng Winner X đang được bán ra với giá thấp hơn 1,16 - 2,56 triệu đồng so với mức được hãng niêm yết. Duy chỉ có hai mẫu CBR150R và CB150R The Streetster là được bán cao hơn giá của hãng, tương ứng là 78,6 triệu đồng và 106,7 triệu đồng.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 11/2022 (ĐVT: Triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Winner X |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
46,16 |
45 |
Phiên bản Đặc biệt |
50,06 |
48,5 |
|
Phiên bản Thể thao |
50,56 |
48 |
|
CBR150R |
CBR150R |
71,29 |
78,6 |
CB150R The Streetster |
105,50 |
106,7 |