|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 4/2023: Một số dòng xe tăng giá đề xuất và giá đại lý

16:39 | 04/04/2023
Chia sẻ
Bước sang tháng 4, giá đề xuất và giá đại lý được điều chỉnh tăng tại một số dòng xe máy Yamaha so với cùng thời điểm vào tháng 3/2023. Trong đó, dòng Yamaha Latte có giá đại lý tăng cao nhất (4 triệu đồng) trong các dòng xe được khảo sát.

Bảng giá xe số Yamaha 

Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 5/2023

Sang tháng mới, giá xe máy Yamaha dạng xe số phần lớn được hãng niêm yết không đổi trong tháng 4/2023. 

Hiện tại, các mẫu xe đang được đề xuất với giá bán dao động trong khoảng 19,1 - 51,1 triệu đồng. Trong đó, chỉ riêng mẫu xe Jupiter FI Phiên bản Giới hạn được hãng điều chỉnh tăng 0,2 triệu đồng, hiện đang ở mức 30,8 triệu đồng.

Cùng lúc, tại các cửa hàng phân phối, giá xe số Yamaha được điều chỉnh tăng ở một số mẫu xe nhất định. Cụ thể, mẫu xe Exciter 150 - Phiên bản RC hiện có giá là 46,9 triệu đồng (tăng 2,1 triệu đồng) và mẫu xe Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn hiện có giá là 47,9 triệu đồng (tăng 2,6 triệu đồng).

Giá đại lý các dòng xe số còn lại tiếp tục duy trì ổn định so với tháng 3/2023. Qua khảo sát, giá thực tế đang chênh lệch khoảng 0,4 - 3,1 triệu đồng so với mức giá đề xuất của hãng, vào khoảng 21 - 48,1 triệu đồng.

Bảng giá xe số Yamaha tháng 4/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Exciter

Exciter 150 - Phiên bản RC

44,8

46,9

2,1

Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn

45,3

47,9

2,6

Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn

47,6

44,6

-3,0

Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp

50,6

47,6

-3,0

Exciter 155 VVA - Phiên bản GP

51,1

48,1

-3,0

Jupiter

Jupiter FI - Phiên bản Giới hạn

30,8

28

-2,8

Jupiter FI - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới

30,6

27,5

-3,1

Sirius

Phiên bản phanh cơ

19,1

19,1

0,0

Phiên bản phanh đĩa

20,9

20,9

0,0

Phiên bản RC vành đúc

22,1

22,1

0,0

Sirius FI

Phiên bản phanh cơ

21,4

21

-0,4

Phiên bản phanh đĩa

22,4

22

-0,4

Phiên bản RC vành đúc

24,2

23,8

-0,4

Bảng giá xe tay ga Yamaha

Theo khảo sát mới nhất, hãng Yamaha tiếp tục giữ giá niêm yết của các dòng xe tay ga ở mức ổn định trong tháng 4 này. Ghi nhận cho thấy, giá đề xuất của các mẫu xe đang dao động trong khoảng 29 - 55 triệu đồng, với giá thấp nhất được ấn định cho mẫu Janus - Phiên bản Tiêu chuẩn.

Với giá bán thực tế, các đại lý có điều chỉnh tăng giá ở một số dòng xe so với cùng thời điểm tháng 3/2023. Theo đó, dòng xe Latte ấn định mức tăng 4,7 triệu đồng ở cả hai phiên bản Tiêu chuẩn và Giới hạn, lần lượt đạt mức 42,5 triệu đồng và 43 triệu đồng. Tương tự, cùng mức tăng 0,3 triệu đồng là giá của các mẫu xe thuộc dòng Yamaha Janus.

So với giá của hãng, giá thực tế đang chênh lệch khoảng 0,1 -4 triệu đồng so với mức giá đề xuất của hãng, vào khoảng 28,5 - 55,5 triệu đồng.

Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 4/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Grande

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn

46

45,9

-0,1

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt

50

50,3

0,3

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn

50,5

51

0,5

Latte

Phiên bản Tiêu chuẩn

38,5

42,5

4

Phiên bản Giới hạn

39

43

4

Janus

Phiên bản Tiêu chuẩn

29

28,5

-0,5

Phiên bản Đặc biệt

32,6

32

-0,6

Phiên bản Giới hạn

33,1

32,5

-0,6

NVX

NVX 155 Thế hệ II

54,5

55

0,5

NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy

55

55,5

0,5

Freego

Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn

30,5

29,9

-0,6

Freego S - Phiên bản Đặc biệt

34,4

33,8

-0,6

Bảng giá xe thể thao Yamaha

Giá xe máy Yamaha loại thể thao cũng tiếp tục ổn định trong tháng 4, dao động trong khoảng 69 - 132 triệu đồng. Một số dòng xe côn tay đang được Yamaha triển khai bán là MT-15, YZF-R15, MT-03 và YZF-R3.

Xét đến giá bán thực tế, các dòng MT-15, MT-03 và YZF-R3 có giá thấp hơn 1 triệu đồng trong khi dòng YZF-R15 lại có cao hơn đến 8 triệu đồng tại các cửa hàng phân phối.

Bảng giá xe côn tay Yamaha tháng 4/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

MT-15

 

69

68

-1

YZF-R15

 

70

78

8

MT-03

 

129

128

-1

YZF-R3

 

132

131

-1

Ảnh: Autodaily

 

Lạc Yên