Bảng giá xe máy Yamaha tháng 4/2023: Một số dòng xe tăng giá đề xuất và giá đại lý
Bảng giá xe số Yamaha
Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 5/2023
Sang tháng mới, giá xe máy Yamaha dạng xe số phần lớn được hãng niêm yết không đổi trong tháng 4/2023.
Hiện tại, các mẫu xe đang được đề xuất với giá bán dao động trong khoảng 19,1 - 51,1 triệu đồng. Trong đó, chỉ riêng mẫu xe Jupiter FI Phiên bản Giới hạn được hãng điều chỉnh tăng 0,2 triệu đồng, hiện đang ở mức 30,8 triệu đồng.
Cùng lúc, tại các cửa hàng phân phối, giá xe số Yamaha được điều chỉnh tăng ở một số mẫu xe nhất định. Cụ thể, mẫu xe Exciter 150 - Phiên bản RC hiện có giá là 46,9 triệu đồng (tăng 2,1 triệu đồng) và mẫu xe Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn hiện có giá là 47,9 triệu đồng (tăng 2,6 triệu đồng).
Giá đại lý các dòng xe số còn lại tiếp tục duy trì ổn định so với tháng 3/2023. Qua khảo sát, giá thực tế đang chênh lệch khoảng 0,4 - 3,1 triệu đồng so với mức giá đề xuất của hãng, vào khoảng 21 - 48,1 triệu đồng.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 4/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Exciter |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,8 |
46,9 |
2,1 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45,3 |
47,9 |
2,6 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,6 |
44,6 |
-3,0 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,6 |
47,6 |
-3,0 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
51,1 |
48,1 |
-3,0 |
|
Jupiter |
Jupiter FI - Phiên bản Giới hạn |
30,8 |
28 |
-2,8 |
Jupiter FI - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới |
30,6 |
27,5 |
-3,1 |
|
Sirius |
Phiên bản phanh cơ |
19,1 |
19,1 |
0,0 |
Phiên bản phanh đĩa |
20,9 |
20,9 |
0,0 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
22,1 |
22,1 |
0,0 |
|
Sirius FI |
Phiên bản phanh cơ |
21,4 |
21 |
-0,4 |
Phiên bản phanh đĩa |
22,4 |
22 |
-0,4 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
24,2 |
23,8 |
-0,4 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Theo khảo sát mới nhất, hãng Yamaha tiếp tục giữ giá niêm yết của các dòng xe tay ga ở mức ổn định trong tháng 4 này. Ghi nhận cho thấy, giá đề xuất của các mẫu xe đang dao động trong khoảng 29 - 55 triệu đồng, với giá thấp nhất được ấn định cho mẫu Janus - Phiên bản Tiêu chuẩn.
Với giá bán thực tế, các đại lý có điều chỉnh tăng giá ở một số dòng xe so với cùng thời điểm tháng 3/2023. Theo đó, dòng xe Latte ấn định mức tăng 4,7 triệu đồng ở cả hai phiên bản Tiêu chuẩn và Giới hạn, lần lượt đạt mức 42,5 triệu đồng và 43 triệu đồng. Tương tự, cùng mức tăng 0,3 triệu đồng là giá của các mẫu xe thuộc dòng Yamaha Janus.
So với giá của hãng, giá thực tế đang chênh lệch khoảng 0,1 -4 triệu đồng so với mức giá đề xuất của hãng, vào khoảng 28,5 - 55,5 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 4/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Grande |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
46 |
45,9 |
-0,1 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
50 |
50,3 |
0,3 |
|
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
50,5 |
51 |
0,5 |
|
Latte |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
38,5 |
42,5 |
4 |
Phiên bản Giới hạn |
39 |
43 |
4 |
|
Janus |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
29 |
28,5 |
-0,5 |
Phiên bản Đặc biệt |
32,6 |
32 |
-0,6 |
|
Phiên bản Giới hạn |
33,1 |
32,5 |
-0,6 |
|
NVX |
NVX 155 Thế hệ II |
54,5 |
55 |
0,5 |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
55 |
55,5 |
0,5 |
|
Freego |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,5 |
29,9 |
-0,6 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
34,4 |
33,8 |
-0,6 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha loại thể thao cũng tiếp tục ổn định trong tháng 4, dao động trong khoảng 69 - 132 triệu đồng. Một số dòng xe côn tay đang được Yamaha triển khai bán là MT-15, YZF-R15, MT-03 và YZF-R3.
Xét đến giá bán thực tế, các dòng MT-15, MT-03 và YZF-R3 có giá thấp hơn 1 triệu đồng trong khi dòng YZF-R15 lại có cao hơn đến 8 triệu đồng tại các cửa hàng phân phối.
Bảng giá xe côn tay Yamaha tháng 4/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
MT-15 |
69 |
68 |
-1 |
|
YZF-R15 |
70 |
78 |
8 |
|
MT-03 |
129 |
128 |
-1 |
|
YZF-R3 |
132 |
131 |
-1 |