Bảng giá xe máy Yamaha tháng 5/2023: Một số dòng xe có giá đề xuất tăng
Bảng giá xe số Yamaha
Khảo sát cho thấy, Yamaha thay đổi khung giá đã được niêm yết trước đó đối với một số dòng xe số.
Chi tiết hơn, giá đề xuất của dòng xe Sirius được điều chỉnh tăng 0,2 - 0,4 triệu/đồng. Cụ thể, mẫu xe Sirius phiên bản phanh cơ có giá 19,3 triệu/đồng, Sirius phiên bản phanh đĩa có giá 21,3 triệu/đồng và Sirius RC vàng đúc có giá 22,3 triệu/đồng.
Đối với dòng xe Sirius FI, giá đề xuất lần lượt ở mức 21,5 triệu/đồng (phiên bản phanh cơ), 22,6 triệu/đồng (phiên bản phanh đĩa) và 24,6 triệu/đồng (phiên bản RC vành đúc).
Bên cạnh đó, giá bán thực tế các dòng xe tại hệ thống đại lý cũng không đổi so với tháng trước. Theo đó, mẫu xe Exciter 155 VVA - Phiên bản GP hiện đang có giá cao nhất.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 5/2023 (ĐVT: triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Exciter |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,8 |
46,9 |
2,1 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45,3 |
47,9 |
2,6 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,6 |
44,6 |
-3,0 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,6 |
47,6 |
-3,0 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
51,1 |
48,1 |
-3,0 |
|
Jupiter |
Jupiter FINN - Phiên bản Cao cấp |
28,7 |
28,5 |
-0,2 |
Jupiter FINN - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới |
28,2 |
28 |
-0,2 |
|
Sirius |
Phiên bản phanh cơ |
19,3 |
19,1 |
-0,2 |
Phiên bản phanh đĩa |
21,3 |
20,9 |
-0,4 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
22,3 |
22,1 |
-0,2 |
|
Sirius FI |
Phiên bản phanh cơ |
21,5 |
21 |
-0,5 |
Phiên bản phanh đĩa |
22,6 |
22 |
-0,6 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
24,3 |
23,8 |
-0,5 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
So với tháng trước, hãng Yamaha điều chỉnh giá bán của nhiều dòng xe tay ga. Riêng hai mẫu xe Grande Blue Core Hybrid (phiên bản giới hạn và đặc biệt) và NVX 155 Thế hệ II vẫn giữ mức giá đề xuất ổn định trong tháng này.
Theo đó, giá đề xuất được điều chỉnh tăng 0,3 triệu/đồng dành cho dòng xe Latte (phiên bản Tiêu chuẩn và Giới hạn) và NVX (phiên bản Giới hạn); 0,1 - 0,2 triệu/đồng dành cho dòng xe Janus (phiên bản Tiêu chuẩn, Giới hạn và Đặc biệt); 0,2 - 0,3 triệu/đồng dành cho dòng xe Freego (phiên bản Tiêu chuẩn và Đặc biệt).
Tại hệ thống đại lý, giá bán dòng xe Grande (Blue Core Hybrid) được điều chỉnh tăng 0,5 triệu/đồng (phiên bản Giới hạn) và 0,7 triệu/đồng (phiên bản Đặc biệt). Trong khi đó, các dòng xe khác được ghi nhận mức giá ổn định so với tháng trước đó.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 5/2023 (ĐVT: triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Grande |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
- | - | - |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
50 |
51 |
1 |
|
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
50,5 |
51,5 |
1 |
|
Latte |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
38,8 |
42,5 |
3,7 |
Phiên bản Giới hạn |
39,3 |
43 |
3,7 |
|
Janus |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
29,1 |
28,5 |
-0,6 |
Phiên bản Đặc biệt |
32,8 |
32 |
-0,8 |
|
Phiên bản Giới hạn |
33,3 |
32,5 |
-0,8 |
|
NVX |
NVX 155 Thế hệ II |
54,5 |
55 |
0,5 |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
55,3 |
55,5 |
0,2 |
|
Freego |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,7 |
29,9 |
-0,8 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
34,7 |
33,8 |
-0,9 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha được ghi nhận không có biến động mới trong tháng này. Theo đó, giá đề xuất dòng xe MT-15 là 69 triệu/đồng, YZF-R15 là 70 triệu/đồng, MT-03 là 129 triệu/đồng và YZF-R3 là 132 triệu/đồng.
Xét về giá đại lý, giá ba dòng xe MT-15, MT-03 và YZF-R3 thấp hơn 1 triệu/đồng, trong khi giá dòng xe YZF-R15 cao hơn 8 triệu/đồng so với giá niêm yết của hãng.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 5/2023 (ĐVT: triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
MT-15 |
69 |
68 |
-1 |
|
YZF-R15 |
70 |
78 |
8 |
|
MT-03 |
129 |
128 |
-1 |
|
YZF-R3 |
132 |
131 |
-1 |