|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 5/2023: Một số dòng xe có giá đề xuất tăng

14:11 | 16/05/2023
Chia sẻ
Bước sang tháng mới, giá xe máy do hãng Yamaha đề xuất được điều chỉnh tăng đối với một số dòng xe. Trong đó, Latter, Janus, NVX (phiên bản giới hạn) và Freego là những dòng xe có giá bán tăng so với tháng trước.

Bảng giá xe số Yamaha 

Khảo sát cho thấy, Yamaha thay đổi khung giá đã được niêm yết trước đó đối với một số dòng xe số. 

Chi tiết hơn, giá đề xuất của dòng xe Sirius được điều chỉnh tăng 0,2 - 0,4 triệu/đồng. Cụ thể, mẫu xe Sirius phiên bản phanh cơ có giá 19,3 triệu/đồng, Sirius phiên bản phanh đĩa có giá 21,3 triệu/đồng và Sirius RC vàng đúc có giá 22,3 triệu/đồng. 

Đối với dòng xe Sirius FI, giá đề xuất lần lượt ở mức 21,5 triệu/đồng (phiên bản phanh cơ), 22,6 triệu/đồng (phiên bản phanh đĩa) và 24,6 triệu/đồng (phiên bản RC vành đúc). 

Bên cạnh đó, giá bán thực tế các dòng xe tại hệ thống đại lý cũng không đổi so với tháng trước. Theo đó, mẫu xe Exciter 155 VVA - Phiên bản GP hiện đang có giá cao nhất. 

Bảng giá xe số Yamaha tháng 5/2023 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Exciter

Exciter 150 - Phiên bản RC

44,8

46,9

2,1

Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn

45,3

47,9

2,6

Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn

47,6

44,6

-3,0

Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp

50,6

47,6

-3,0

Exciter 155 VVA - Phiên bản GP

51,1

48,1

-3,0

Jupiter

Jupiter FINN - Phiên bản Cao cấp

28,7

28,5

-0,2

Jupiter FINN - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới

28,2

28

-0,2

Sirius

Phiên bản phanh cơ

19,3

19,1

-0,2

Phiên bản phanh đĩa

21,3

20,9

-0,4

Phiên bản RC vành đúc

22,3

22,1

-0,2

Sirius FI

Phiên bản phanh cơ

21,5

21

-0,5

Phiên bản phanh đĩa

22,6

22

-0,6

Phiên bản RC vành đúc

24,3

23,8

-0,5

Bảng giá xe tay ga Yamaha

So với tháng trước, hãng Yamaha điều chỉnh giá bán của nhiều dòng xe tay ga. Riêng hai mẫu xe Grande Blue Core Hybrid (phiên bản giới hạn và đặc biệt) và NVX 155 Thế hệ II vẫn giữ mức giá đề xuất ổn định trong tháng này. 

Theo đó, giá đề xuất được điều chỉnh tăng 0,3 triệu/đồng dành cho dòng xe Latte (phiên bản Tiêu chuẩn và Giới hạn) và NVX (phiên bản Giới hạn); 0,1 - 0,2 triệu/đồng dành cho dòng xe Janus (phiên bản Tiêu chuẩn, Giới hạn và Đặc biệt); 0,2 - 0,3 triệu/đồng dành cho dòng xe Freego (phiên bản Tiêu chuẩn và Đặc biệt). 

Tại hệ thống đại lý, giá bán dòng xe Grande (Blue Core Hybrid) được điều chỉnh tăng 0,5 triệu/đồng (phiên bản Giới hạn) và 0,7 triệu/đồng (phiên bản Đặc biệt). Trong khi đó, các dòng xe khác được ghi nhận mức giá ổn định so với tháng trước đó. 

Bảng giá xe số Yamaha tháng 5/2023 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Grande

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn

- - -

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt

50

51

1

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn

50,5

51,5

1

Latte

Phiên bản Tiêu chuẩn

38,8

42,5

3,7

Phiên bản Giới hạn

39,3

43

3,7

Janus

Phiên bản Tiêu chuẩn

29,1

28,5

-0,6

Phiên bản Đặc biệt

32,8

32

-0,8

Phiên bản Giới hạn

33,3

32,5

-0,8

NVX

NVX 155 Thế hệ II

54,5

55

0,5

NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy

55,3

55,5

0,2

Freego

Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn

30,7

29,9

-0,8

Freego S - Phiên bản Đặc biệt

34,7

33,8

-0,9

Bảng giá xe thể thao Yamaha

Giá xe máy Yamaha được ghi nhận không có biến động mới trong tháng này. Theo đó, giá đề xuất dòng xe MT-15 là 69 triệu/đồng, YZF-R15 là 70 triệu/đồng, MT-03 là 129 triệu/đồng và YZF-R3 là 132 triệu/đồng. 

Xét về giá đại lý, giá ba dòng xe MT-15, MT-03 và YZF-R3 thấp hơn 1 triệu/đồng, trong khi giá dòng xe YZF-R15 cao hơn 8 triệu/đồng so với giá niêm yết của hãng. 

Bảng giá xe số Yamaha tháng 5/2023 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

MT-15

 

69

68

-1

YZF-R15

 

70

78

8

MT-03

 

129

128

-1

YZF-R3

 

132

131

-1

Ảnh: BikeKhoj

Thư Nguyễn