Cập nhật lãi suất ngân hàng ABBank mới nhất trong tháng 8/2024
Biểu lãi suất ngân hàng ABBank dành cho khách hàng cá nhân
Theo ghi nhận vào ngày 2/8, lãi suất tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân không ghi nhận điều chỉnh mới tại nhiều kỳ hạn. Theo đó, khung lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại kỳ hạn 1 - 60 tháng dao động từ 3%/năm đến 5,5%/năm.
Cụ thể, kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng có lãi suất tiết kiệm lần lượt là 3%/năm và 3,1%/năm
Song song đó, tại các kỳ hạn 3 - 5 tháng, 6 tháng và 7 - 11 tháng có lãi suất ngân hàng lần lượt là 3,4%/năm (3 - 5 tháng), 4,6%/năm (6 tháng) và 4,2%/năm (7 - 11 tháng).
Bên cạnh đó, tháng 12 tháng được ngân hàng ABBank huy động vốn với mức lãi suất tiền gửi là 5,4%/năm, giữ nguyên mức lãi suất so với tháng trước.
Để nhận được lãi suất ngân hàng ABBank cao nhất là 5,5%/năm khách hàng có thể gửi tiết kiệm tại kỳ hạn từ 13 tháng đến 60 tháng.
Song song đó, đối với các tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần có lãi suất là 0,5%/năm. Tương tự, 0,1%/năm là mức lãi suất được áp dụng đối với các khách hàng gửi tiền không kỳ hạn.
Bên cạnh đó, tất cả các khoản tiền gửi ngắn hạn dưới 1 tháng đều được niêm yết lãi suất là 0,5%/năm,không kỳ hạn được ABBANK giữ lãi suất chung không đổi là 0,1%/năm.
Lưu ý, lãi suất 13 tháng (*) nêu trên áp dụng đối với các trường hợp mở mới/ tái tục các khoản tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 13 tháng có mức tiền gửi nhỏ hơn 1.500 tỷ đồng.
Đồng thời, các phương thức lĩnh lãi khác được triển khai tại ABBank có mức lãi suất cụ thể như sau:
- Lãi suất dao động trong khoảng 4,16 - 5,35%/năm (lĩnh lãi hàng quý)
- Lãi suất dao động trong khoảng 3,1 - 5,35%/năm (lĩnh lãi hàng tháng)
- Lãi suất dao động trong khoảng 2,99 - 5,19%/năm (lĩnh lãi trước)
Kỳ hạn |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi trước (%/năm) |
|
KKH |
0.10% |
|
|
|
|
Tuần |
1 |
0.50% |
|
|
|
2 |
0.50% |
|
|
|
|
3 |
0.50% |
|
|
|
|
Tháng |
1 |
3.00% |
|
|
2.99% |
2 |
3.10% |
|
3.10% |
3.08% |
|
3 |
3.40% |
|
3.39% |
3.37% |
|
4 |
3.40% |
|
3.39% |
3.36% |
|
5 |
3.40% |
|
3.38% |
3.35% |
|
6 |
4.60% |
4.57% |
4.56% |
4.50% |
|
7 |
4.20% |
|
4.16% |
4.10% |
|
8 |
4.20% |
|
4.15% |
4.09% |
|
9 |
4.20% |
4.16% |
4.14% |
4.07% |
|
10 |
4.20% |
|
4.14% |
4.06% |
|
11 |
4.20% |
|
4.13% |
4.04% |
|
12 |
5.40% |
5.29% |
5.27% |
5.12% |
|
13 |
5.50% |
|
5.35% |
5.19% |
|
15 |
5.50% |
5.35% |
5.33% |
5.15% |
|
18 |
5.50% |
5.32% |
5.30% |
5.08% |
|
24 |
5.50% |
5.25% |
5.23% |
4.95% |
|
36 |
5.50% |
5.12% |
5.10% |
4.72% |
|
48 |
5.50% |
5.00% |
4.98% |
4.51% |
|
60 |
5.50% |
4.89% |
4.87% |
4.31% |
Nguồn: ABBank
Lãi suất tiết kiệm qua kênh Online – Esaving và ứng dụng AB Ditizen – Msaving
Theo ghi nhận, lãi suất qua kênh Online – Esaving và ứng dụng AB Ditizen – Msaving giảm 0,4 - 0,6 điểm % tại kỳ hạn 1 - 60 tháng. Trong tháng 8 này, mức lãi suất ngân hàng ABBank cao nhất dành cho phương thức gửi tiền tiết kiệm qua hình thức online là 6%/năm tại kỳ hạn 6 tháng.
Hiện, biểu lãi suất đang dao động từ 3,2%/năm đến 6%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, áp dụng cho phương thức nhận lãi cuối kỳ.
Các phương thức lĩnh lãi khác được ngân hàng triển khai với khung lãi suất như sau:
- Lãi suất lĩnh lãi hàng tháng: 5,05 - 5,87%/năm (kỳ hạn 2 - 60 tháng).
- Lãi suất lĩnh lãi hàng quý: 3,3 - 5,72%/năm (kỳ hạn 6 - 60 tháng).
- Lãi suất lĩnh lãi trước: 3,19 - 5,61%/năm (kỳ hạn 1 - 60 tháng).
Ngoài ra, 0,5%/năm là mức lãi suất được áp dụng cho kỳ hạn dưới 1 tháng, giữ nguyên lãi suất so với đợt khảo sát vào tháng trước đó.
Kỳ hạn |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi trước (%/năm) |
|
Tuần |
1 |
0.50% |
|||
2 |
0.50% |
||||
3 |
0.50% |
||||
Tháng |
1 |
3.20% |
3.19% |
||
2 |
3.30% |
3.30% |
3.28% |
||
3 |
4.00% |
|
3.99% |
3.96% |
|
4 |
3.60% |
|
3.58% |
3.56% |
|
5 |
3.60% |
3.58% |
3.55% |
||
6 |
5.0% |
5.56% |
5.54% |
5.45% |
|
7 |
5.20% |
5.72% |
5.61% |
||
8 |
5.20% |
5.70% |
5.58% |
||
9 |
5.20% |
5.72% |
5.69% |
5.56% |
|
10 |
5.20% |
5.68% |
5.53% |
||
11 |
5.20% |
5.66% |
5.51% |
||
12 |
6.00% |
5.87% |
5.84% |
5.66% |
|
13 |
5.70% |
5.54% |
5.37% |
||
15 |
5.70% |
5.54% |
5.52% |
5.32% |
|
18 |
5.70% |
5.51% |
5.48% |
5.25% |
|
24 |
5.70% |
5.43% |
5.41% |
5.12% |
|
36 |
5.70% |
5.30% |
5.27% |
4.87% |
|
48 |
5.70% |
5.17% |
5.15% |
4.64% |
|
60 |
5.70% |
5.05% |
5.03% |
4.44% |
Nguồn: ABBank