|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 6/2023: Giá đại lý của một vài dòng xe số và tay ga giảm

11:15 | 12/06/2023
Chia sẻ
Trong tháng 6, hãng xe Yamaha vẫn giữ nguyên giá đề xuất của tất cả các dòng xe như tháng trước. Trong khi đó, các đại lý điều chỉnh giảm đối với dòng xe Jupiter trong khi tăng đối với dòng xe Sirius, Latte.

Bảng giá xe số Yamaha 

Ghi nhận mới nhất cho thấy, giá các dòng xe số Yamaha được hãng niêm yết tiếp tục duy trì trong khoảng 19,30 - 51,10 triệu đồng.

Cụ thể, giá đề xuất của dòng xe Jupiter được ghi nhận với mức giá trên 20 triệu đồng. Trong đó, mẫu xe Jupiter FINN - Phiên bản Cao cấp có giá 28,70 triệu đồng và Jupiter FINN - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới có giá 28,20 triệu đồng.

Xét đến giá bán tại các đại lý, mẫu xe Jupiter FINN - Phiên bản Cao cấp có giá 28,00 triệu đồng và Jupiter FINN - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới có giá 27,50 triệu đồng/đồng, cùng giảm 0,5 triệu đồng.

Bên cạnh đó, dòng xe Sirius được đại lý điều chỉnh tăng giá trong khoảng 1,10 - 1,90 triệu đồng. Hiện, giá xe Sirius với phiên bản phanh cơ ở mức 21 triệu đồng, phiên bản phanh đĩa là 22 triệu đồng và phiên bản RC vành đúng là 23,80 triệu đồng. 

Theo đó, 2,6 - 3 triệu đồng là mức chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất tại thời điểm khảo sát vào đầu tháng 6. 

Bảng giá xe số Yamaha tháng 6/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Exciter

Exciter 150 - Phiên bản RC

44,80

46,90

2,1

Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn

45,30

47,90

2,6

Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn

47,60

44,60

-3,0

Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp

50,60

47,60

-3,0

Exciter 155 VVA - Phiên bản GP

51,10

48,10

-3,0

Jupiter

Jupiter FINN - Phiên bản Cao cấp

28,70

28,00

-0,7

Jupiter FINN - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới

28,20

27,50

-0,7

Sirius

Phiên bản phanh cơ

19,30

21,00

1,7

Phiên bản phanh đĩa

21,30

22,00

0,7

Phiên bản RC vành đúc

22,30

23,80

1,5

Sirius FI

Phiên bản phanh cơ

21,50

21,00

-0,5

Phiên bản phanh đĩa

22,60

22,00

-0,6

Phiên bản RC vành đúc

24,30

23,80

-0,5

Bảng giá xe tay ga Yamaha

Tương tự như các dòng xe số, giá xe máy đề xuất các dòng xe tay ga của hãng Yamaha đều ổn định so với cùng thời điểm tháng 5/2023. Hiện, mức giá cao nhất đang được niêm yết cho mẫu xe NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy là 55,50 triệu đồng. 

So với tháng 5 vừa rồi, giá bán thực tế tại các đại lý không ghi nhận có điều chỉnh mới đối với hầu hết các dòng xe. 

Riêng dòng xe Latte được điều chỉnh tăng 0,3 triệu đồng, cụ thể: mẫu xe Latte phiên bản Tiêu chuẩn là 42,80 triệu đồng và phiên bản Giới hạn là 43,30 triệu đồng. 

Đồng thời, giá mẫu xe Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn ghi nhận tăng 0,5 triệu đồng lên mức 52 triệu đồng. 

Khảo sát cho thấy, mức chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất hiện tại rơi vào khoảng 0,90 - 4 triệu đồng trong tháng 6 này. 

Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 6/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

Grande

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn

- -

-

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt

50,00

51,00

1,00

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn

50,50

52,00

1,50

Latte

Phiên bản Tiêu chuẩn

38,80

42,80

4,00

Phiên bản Giới hạn

39,30

43,30

4,00

Janus

Phiên bản Tiêu chuẩn

29,10

28,50

-0,60

Phiên bản Đặc biệt

32,80

32,00

-0,80

Phiên bản Giới hạn

33,30

32,50

-0,80

NVX

NVX 155 Thế hệ II

54,50

55,00

0,50

NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy

55,30

55,50

0,20

Freego

Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn

30,70

29,90

-0,80

Freego S - Phiên bản Đặc biệt

34,70

33,80

-0,90

Bảng giá xe thể thao Yamaha

Giá xe máy Yamaha loại thể thao cũng không có biến động mới so với tháng trước đó. Trong đó, giá dòng xe MT-15 được hãng giữ nguyên ở mức là 69 triệu đồng, YZF-R15 là 70 triệu đồng, MT-03 là 129 triệu đồng và YZF-R3 là 131 triệu đồng.

Đối với giá bán thực tế, các dòng xe đồng loạt ổn định so với giá niêm yết của hãng. Hiện, mức chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất đang dao động quanh mức 1 - 8 triệu đồng. 

Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 6/2023 (ĐVT: Triệu đồng)

Dòng xe

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất

MT-15

 

69,00

68,00

-1

YZF-R15

 

70,00

78,00

8

MT-03

 

129,00

128,00

-1

YZF-R3

 

132,00

131,00

-1

Ảnh: autodaily

Thư Nguyễn