Bảng giá xe máy Yamaha tháng 6/2023: Giá đại lý của một vài dòng xe số và tay ga giảm
Bảng giá xe số Yamaha
Ghi nhận mới nhất cho thấy, giá các dòng xe số Yamaha được hãng niêm yết tiếp tục duy trì trong khoảng 19,30 - 51,10 triệu đồng.
Cụ thể, giá đề xuất của dòng xe Jupiter được ghi nhận với mức giá trên 20 triệu đồng. Trong đó, mẫu xe Jupiter FINN - Phiên bản Cao cấp có giá 28,70 triệu đồng và Jupiter FINN - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới có giá 28,20 triệu đồng.
Xét đến giá bán tại các đại lý, mẫu xe Jupiter FINN - Phiên bản Cao cấp có giá 28,00 triệu đồng và Jupiter FINN - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới có giá 27,50 triệu đồng/đồng, cùng giảm 0,5 triệu đồng.
Bên cạnh đó, dòng xe Sirius được đại lý điều chỉnh tăng giá trong khoảng 1,10 - 1,90 triệu đồng. Hiện, giá xe Sirius với phiên bản phanh cơ ở mức 21 triệu đồng, phiên bản phanh đĩa là 22 triệu đồng và phiên bản RC vành đúng là 23,80 triệu đồng.
Theo đó, 2,6 - 3 triệu đồng là mức chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất tại thời điểm khảo sát vào đầu tháng 6.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 6/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Exciter |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,80 |
46,90 |
2,1 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45,30 |
47,90 |
2,6 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,60 |
44,60 |
-3,0 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,60 |
47,60 |
-3,0 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
51,10 |
48,10 |
-3,0 |
|
Jupiter |
Jupiter FINN - Phiên bản Cao cấp |
28,70 |
28,00 |
-0,7 |
Jupiter FINN - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới |
28,20 |
27,50 |
-0,7 |
|
Sirius |
Phiên bản phanh cơ |
19,30 |
21,00 |
1,7 |
Phiên bản phanh đĩa |
21,30 |
22,00 |
0,7 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
22,30 |
23,80 |
1,5 |
|
Sirius FI |
Phiên bản phanh cơ |
21,50 |
21,00 |
-0,5 |
Phiên bản phanh đĩa |
22,60 |
22,00 |
-0,6 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
24,30 |
23,80 |
-0,5 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Tương tự như các dòng xe số, giá xe máy đề xuất các dòng xe tay ga của hãng Yamaha đều ổn định so với cùng thời điểm tháng 5/2023. Hiện, mức giá cao nhất đang được niêm yết cho mẫu xe NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy là 55,50 triệu đồng.
So với tháng 5 vừa rồi, giá bán thực tế tại các đại lý không ghi nhận có điều chỉnh mới đối với hầu hết các dòng xe.
Riêng dòng xe Latte được điều chỉnh tăng 0,3 triệu đồng, cụ thể: mẫu xe Latte phiên bản Tiêu chuẩn là 42,80 triệu đồng và phiên bản Giới hạn là 43,30 triệu đồng.
Đồng thời, giá mẫu xe Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn ghi nhận tăng 0,5 triệu đồng lên mức 52 triệu đồng.
Khảo sát cho thấy, mức chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất hiện tại rơi vào khoảng 0,90 - 4 triệu đồng trong tháng 6 này.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 6/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Grande |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
- | - |
- |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
50,00 |
51,00 |
1,00 |
|
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
50,50 |
52,00 |
1,50 |
|
Latte |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
38,80 |
42,80 |
4,00 |
Phiên bản Giới hạn |
39,30 |
43,30 |
4,00 |
|
Janus |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
29,10 |
28,50 |
-0,60 |
Phiên bản Đặc biệt |
32,80 |
32,00 |
-0,80 |
|
Phiên bản Giới hạn |
33,30 |
32,50 |
-0,80 |
|
NVX |
NVX 155 Thế hệ II |
54,50 |
55,00 |
0,50 |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
55,30 |
55,50 |
0,20 |
|
Freego |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,70 |
29,90 |
-0,80 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
34,70 |
33,80 |
-0,90 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha loại thể thao cũng không có biến động mới so với tháng trước đó. Trong đó, giá dòng xe MT-15 được hãng giữ nguyên ở mức là 69 triệu đồng, YZF-R15 là 70 triệu đồng, MT-03 là 129 triệu đồng và YZF-R3 là 131 triệu đồng.
Đối với giá bán thực tế, các dòng xe đồng loạt ổn định so với giá niêm yết của hãng. Hiện, mức chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất đang dao động quanh mức 1 - 8 triệu đồng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 6/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
MT-15 |
69,00 |
68,00 |
-1 |
|
YZF-R15 |
70,00 |
78,00 |
8 |
|
MT-03 |
129,00 |
128,00 |
-1 |
|
YZF-R3 |
132,00 |
131,00 |
-1 |