|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Nhà đất

Bảng giá đất tại Bắc Giang giai đoạn 2020 - 2024

17:11 | 27/03/2023
Chia sẻ
Theo bảng giá đất trên địa bàn Bắc Giang áp dụng trong giai đoạn 2020 - 2024, mức giá cao nhất của đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông được ghi nhận 50 triệu đồng/m2.

Ảnh: UBND tỉnh Bắc Giang

Cập nhật giá đất Bắc Giang mới nhất năm 2023

Bảng giá đất trên địa bàn Bắc Giang được ban hành theo Quyết định 72/2021/QĐ-UBND, có hiệu lực kể từ ngày 1/1/2022 đến hết 31/12/2024. 

Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác  

 

Giá đất trồng cây lâu năm 

 

Giá đất rừng sản xuất  

 

Giá đất nuôi trồng thủy sản  

 

Giá đất tại thành phố Bắc Giang

Giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Lý Thái Tổ (đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)) với vị trí 1 là 26 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 10 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 7 triệu đồng/m2.

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Ngô Gia Tự là 12 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 7,2 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2 và 4,3 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3. 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi) với vị trí 1 là 8 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 4,8 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 2,9 triệu đồng/m2. 

Giá đất ở tại nông thôn 

 

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

 

 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

 

 

Giá đất tại huyện Hiệp Hòa

Giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Hoàng Văn Thái (đoạn từ ngã ba Ba Hàng đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh) với vị trí 1 là 15 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 9 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 5,4 triệu đồng/m2.

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Trường Chinh (đoạn từ Km0 đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh) là 6 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 3,6 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2 và 2,2 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3. 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Quang Trung (đoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1) với vị trí 1 là 3 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 1,8 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 1,1 triệu đồng/m2. 

Giá đất ở tại nông thôn 

 

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 

 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

 

Giá đất tại huyện Việt Yên

Giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Thân Nhân Trung - Quốc lộ 37 (đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Khung) với vị trí 1 là 17 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 6,8 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 3,4 triệu đồng/m2.

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Hoàng Hoa Thám - tỉnh lộ 298 (đoạn từ giáp đất Quảng Minh đến giáp đất Công ty may Việt An) là 2,8 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 1,7 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2 và 1 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3. 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Nguyễn Văn Thuyên (đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất ông Chì) với vị trí 1 là 2 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 1,2 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 700.000 đồng/m2. 

Giá đất ở tại nông thôn 

 

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 

 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 

 

Giá đất tại huyện Yên Thế

Giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại tỉnh lộ 292 (đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ - nhà ông Nam) với vị trí 1 là 17 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 10,2 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 6,1 triệu đồng/m2.

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đoạn qua TDP Hoàng Hoa Thám (đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT) là 5,6 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 3,4 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2 và 2 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3. 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại tỉnh lộ 292 (đoạn từ hết nhà ông Đoàn đến giáp xã Đồng Lạc) với vị trí 1 là 2,5 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 1,5 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 900.000 đồng/m2. 

Giá đất ở tại nông thôn 

 

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 

 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

 

Giá đất tại huyện Tân Yên

Giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Cầu Vồng (đoạn từ đường rẽ vào Trường Mầm non đến hết đất thị trấn) với vị trí 1 là 12.000 đồng/m2, vị trí 2 là 7.200 đồng/m2 và vị trí 3 là 4.300 đồng/m2.

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Nguyễn Đình Tấn (đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi cục thuế cũ Tân Yên) là 2,2 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 1,3 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2 và 800.000 đồng/m2 đối với vị trí 3. 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Cao Kỳ Vân với vị trí 1 là 4,5 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 2,7 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 1,6 triệu đồng/m2. 

Giá đất ở tại nông thôn 

 

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 

 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

 

Giá đất tại huyện Sơn Động

Giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Trần Hưng Đạo - Quốc lộ 31 (đoạn từ ngã tư đến cầu Cại) với vị trí 1 là 8,5 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 5,5 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 3,5 triệu đồng/m2.

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Lý Thường Kiệt - Đường 13b cũ (đoạn từ cầu cuối đến hết đất Ao giang) là 600.000 đồng/m2 đối với vị trí 1, 400.000 đồng/m2 đối với vị trí 2 và 200.000 đồng/m2 đối với vị trí 3. 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại Quốc 279 cũ đi cầu Ngầm (đoạn từ cổng trường trung tâm giáo dục thường xuyên đến cầu Ngầm) với vị trí 1 là 800.000 đồng/m2, vị trí 2 là 500.000 đồng/m2 và vị trí 3 là 300.000 đồng/m2. 

Giá đất ở tại nông thôn 

 

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 

 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 

 

Giá đất tại huyện Lục Ngạn

Giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Lê Hồng Phong - tỉnh lộ 289 (đoạn từ đường 289 đến cổng Công An) với vị trí 1 là 16 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 9,6 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 5,8 triệu đồng/m2.

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Phạm Ngũ Lão (đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Bắc) là 5,2 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 3,1 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2 và 1,9 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3. 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Trần Phú (đoạn từ ngã tư bờ hồ (công viên) đến giao đường Lê Duẩn) với vị trí 1 là 5,1 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 3,1 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 1,9 triệu đồng/m2. 

Giá đất ở tại nông thôn 

 

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 

 

Giá đất tại huyện Lục Nam

Giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Giáp Văn Cường - quốc lộ 37 (đoạn từ trạm biến áp thôn thân đến cổng Làng Gai) với vị trí 1 là 21 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 12,6 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 8,4 triệu đồng/m2.

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Thân Cảnh Phúc (đoạn từ giáp đất xã Tam Dị đến ngã tư Đồi Ngô) là 3,6 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 2,2 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2 và 1,3 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3. 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu Sáu đến cầu Già Khê) với vị trí 1 là 3 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 1,8 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 1,1 triệu đồng/m2. 

Giá đất ở tại nông thôn 

 

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 

 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 

 

Giá đất tại huyện Lạng Giang

Giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Nguyễn Trãi - tỉnh lộ 295 (đoạn từ cầu Ván đến ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ) với vị trí 1 là 12,4 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 7,4 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 4,4 triệu đồng/m2.

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường nội thị thị trấn Vôi (đoạn từ quốc lộ 1 đến cầu Trắng) là 3,3 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 2 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2 và 1,2 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3. 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 (đoạn từ điểm giao cắt giữa quốc lộ 1 với tỉnh lộ 295 đến phố Trần Cảo) với vị trí 1 là 5,6 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 3,4 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 2 triệu đồng/m2. 

Giá đất ở tại nông thôn 

 

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 

 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 

 

Giá đất tại huyện Yên Dũng

Giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Lê Đức Trung với vị trí 1 là 16 triệu đồng/m2 và vị trí 2 là 9,6 triệu đồng/m2.

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại đường Nguyễn Viết Chất là 6 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1 và 3,6 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2. 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông tại phố Bá Tổng (đoạn từ Đình Ba Tổng đến điểm rẽ thông Biển Đông xã Cảnh Thụy) với vị trí 1 là 2,1 triệu đồng/m2 và vị trí 2 là 1,3 triệu đồng/m2.

Giá đất ở tại nông thôn 

 

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn 

 

Xem chi tiết bảng giá đất Bắc Giang giai đoạn 2020 - 2024 tại đây.

Tại dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi), Bộ Tài nguyên và Môi trường đề xuất bổ sung trình tự xây dựng bảng giá đất, trách nhiệm của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trong xây dựng bảng giá đất; việc xây dựng bảng giá đất theo vùng giá trị, thửa đất chuẩn đối với khu vực có bản đồ địa chính số và cơ sở dữ liệu giá đất.

Dự thảo nêu rõ, bảng giá đất được xây dựng định kỳ hàng năm được công bố công khai và áp dụng từ ngày 1/1 của năm.

Bảng giá đất được áp dụng cho 11 trường hợp:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;

3. Tính thuế sử dụng đất, thuế đối với các dự án chậm tiến độ hoặc không đưa đất vào sử dụng;

4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

5. Tính tiền sử dụng đất tăng thêm đối với những trường hợp chậm đưa đất vào sử dụng, không đưa đất vào sử dụng;

6. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

7. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

8. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

9. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

10. Tính giá khởi điểm đối với trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất.

11. Làm căn cứ để tính giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, xây dựng công trình trên không.

Các trường hợp tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, tính tiền thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm thì giá đất để tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, tính tiền thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm ổn định trong 5 năm.

Thư Nguyễn