Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 5/2021: Cán cân thương mại thâm hụt 346,5 triệu USD
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 5/2021 Việt Nam nhập siêu từ Indonesia 346,5 triệu USD hàng hóa.
Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta lần lượt là 296,8 triệu USD và 643,3 triệu USD.
Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Indonesia trong 5 tháng đầu năm đạt 4,5 tỷ USD.
Cán cân thương mại thâm hụt 1,3 tỷ USD.
Kim loại thường khác và sản phẩm là mặt hàng xuất khẩu có trị giá tăng mạnh mẽ nhất so với tháng trước, tăng 130%.
Trong khi đó, một số nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta có trị giá giảm phải kể đến như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 12%; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày giảm 2%; sắt thép các loại giảm 52%...
Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Indonesia trong 5 tháng đầu năm đạt 1,2 tỷ USD, chiếm 72% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại. Có 6 nhóm hàng trị giá trên 100 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Indonesia tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 5/2021 | Lũy kế 5 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 4/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 296.752.336 | -10 | 1.615.297.975 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 40.411.495 | -12 | 212.634.351 | ||
Hàng hóa khác | 36.740.192 | -23 | 187.021.206 | ||
Hàng dệt, may | 32.193.989 | 22 | 127.733.305 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 20.986 | 29.108.710 | 35 | 89.716 | 124.369.828 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 21.202.172 | -2 | 105.562.462 | ||
Sắt thép các loại | 23.707 | 20.925.072 | -52 | 323.513 | 237.838.151 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 19.529.042 | -1 | 110.459.741 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 13.687.517 | -1 | 68.385.813 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 10.672.437 | -29 | 83.067.263 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 2.374 | 9.470.085 | 22 | 13.371 | 47.011.496 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 9.086.054 | 6 | 45.547.290 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 8.242.993 | 6 | 39.482.845 | ||
Sản phẩm hóa chất | 7.552.810 | 30 | 38.644.646 | ||
Giày dép các loại | 5.847.333 | 25 | 25.795.192 | ||
Hóa chất | 5.537.790 | 32 | 16.711.993 | ||
Cà phê | 1.824 | 4.756.181 | 21 | 9.374 | 23.200.254 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 4.152.672 | 130 | 12.846.617 | ||
Gạo | 5.665 | 2.901.714 | -8 | 13.985 | 7.161.324 |
Than các loại | 22.000 | 2.662.000 | -68 | 138.336 | 18.334.204 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 2.306.396 | 13 | 10.154.708 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 2.157.256 | -37 | 15.143.536 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 1.855.744 | -8 | 10.136.396 | ||
Sản phẩm từ cao su | 1.457.283 | -1 | 7.785.180 | ||
Cao su | 614 | 1.201.317 | -41 | 6.022 | 11.436.829 |
Sản phẩm gốm, sứ | 669.817 | 72 | 3.814.299 | ||
Hàng thủy sản | 532.440 | -14 | 2.665.666 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 523.274 | -67 | 5.630.181 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 515.948 | -56 | 8.373.672 | ||
Chè | 407 | 391.021 | 64 | 2.688 | 2.816.417 |
Hàng rau quả | 215.869 | -29 | 1.682.095 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 97 | 160.890 | -89 | 326.892 | 3.374.369 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 84.824 | -11 | 438.171 | ||
Clanhke và xi măng | 55 | 38.474 |
Những nhóm hàng nhập khẩu chính từ Indonesia, trị giá trên 30 triệu USD là: than các loại; ô tô nguyên chiếc các loại; dầu mỡ động thực vật; sắt thép các loại; giấy các loại; kim loại thường khác.
Phân bón các loại là mặt hàng nhập khẩu có trị giá tăng cao nhất so với tháng 4/2021, cụ thể tăng 239%.
Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Indonesia trong 5 tháng đạt 1,8 tỷ USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia tháng 5/2021 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2021
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 5/2021 | Lũy kế 5 tháng 2021 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 4/2021 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 643.261.085 | -0,2 | 2.932.799.564 | ||
Than các loại | 1.426.729 | 102.496.614 | -20 | 6.386.505 | 441.174.238 |
Hàng hóa khác | 89.400.766 | 4 | 433.570.478 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 4.470 | 55.808.090 | -9 | 18.343 | 228.701.704 |
Dầu mỡ động thực vật | 54.788.592 | -17 | 281.187.416 | ||
Sắt thép các loại | 20.417 | 38.498.295 | 8 | 89.402 | 168.437.535 |
Giấy các loại | 38.709 | 34.746.692 | 50 | 185.670 | 145.702.077 |
Kim loại thường khác | 3.863 | 30.013.523 | -3 | 23.652 | 157.443.625 |
Hóa chất | 29.061.322 | 52 | 108.683.692 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 22.525.394 | 41 | 99.463.747 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 20.230.002 | -6 | 111.459.676 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 18.427.405 | -6 | 89.903.874 | ||
Hàng thủy sản | 18.094.263 | 38 | 66.193.851 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 10.470 | 15.695.834 | 12 | 41.855 | 58.084.908 |
Phân bón các loại | 39.376 | 15.009.418 | 239 | 52.118 | 19.766.515 |
Sản phẩm hóa chất | 12.874.670 | 62.278.462 | |||
Xơ, sợi dệt các loại | 5.010 | 11.030.828 | -26 | 27.832 | 55.183.560 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 10.685.553 | -5 | 54.717.028 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 7.447.621 | 13 | 37.331.052 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 7.148.028 | 21 | 30.433.466 | ||
Vải các loại | 6.929.190 | 20 | 28.587.481 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 6.709.213 | 21 | 29.216.315 | ||
Cao su | 3.019 | 6.034.099 | 3 | 14.156 | 28.006.788 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 5.441.841 | 19 | 24.130.655 | ||
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 4.365.560 | -8 | 21.510.498 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 3.907.602 | -16 | 22.079.571 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.599.287 | 8 | 12.582.041 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 2.289.433 | 11.698.801 | |||
Sản phẩm từ sắt thép | 1.893.910 | -17 | 10.454.130 | ||
Sản phẩm từ giấy | 1.838.376 | 35 | 6.834.671 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 1.515.268 | -62 | 9.006.474 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 1.322.452 | -31 | 8.859.899 | ||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 796.243 | -50 | 5.351.402 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 742.221 | -27 | 8.850.062 | ||
Dược phẩm | 686.173 | -31 | 6.019.443 | ||
Sản phẩm từ cao su | 535.839 | -16 | 3.688.243 | ||
Khí đốt hóa lỏng | 901 | 499.500 | -83 | 18.430 | 11.542.905 |
Bông các loại | 373 | 452.749 | -40 | 4.592 | 5.943.729 |
Hạt điều | 318 | 362.657 | -18 | 18.268 | 23.318.069 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 356.563 | -73 | 5.401.483 |