Tỷ giá yen Nhật hôm nay 1/12: Đồng loạt tăng tại các ngân hàng
Xem thêm: Tỷ giá yen Nhật hôm nay 2/12
Tỷ giá yen Nhật trong nước
Vào sáng ngày hôm nay (1/12), tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng được điều chỉnh tăng đồng loạt ở cả hai chiều mua và bán.
Hiện, tỷ giá mua - bán yen Nhật tại ngân hàng Vietcombank là 174,66 VND/JPY và 184,89 VND/JPY, lần lượt tăng 1,11 đồng và 1,25 đồng.
VietinBank triển khai mức tăng 0,7 đồng ở hai chiều mua và bán, tương đương với mức 176 VND/JPY và 184,55 VND/JPY.
Ngân hàng BIDV đang mua đồng yen Nhật với mức giá là 175,4 VND/JPY và bán ra với mức giá là 184,33 VND/JPY, tăng lần lượt 0,85 đồng và 1,24 đồng.
Tại Agribank, tỷ giá tăng 1,77 đồng ở chiều mua vào và 2,13 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 177,55 VND/JPY và 184,78 VND/JPY.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại Eximbank là 176,86 VND/JPY và 181,32 VND/JPY, lần lượt tăng 0,78 đồng và 1,14 đồng.
Đối với ngân hàng Sacombank, tỷ giá mua tăng 1,05 đồng và tỷ giá bán tăng 1,08 đồng, lần lượt đạt mức 176,96 VND/JPY và 184,54 VND/JPY.
Techcombank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 172,31 VND/JPY và 184,83 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá tăng lần lượt 0,49 đồng và 0,63 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Ngân hàng NCB có tỷ giá mua là 176,78 VND/JPY - tăng 1,69 đồng và tỷ giá bán là 183,49 VND/JPY - tăng 1,84 đồng.
Tương tự, HSBC cũng điều chỉnh tỷ giá mua và bán tăng lần lượt 1,12 đồng và 1,17 đồng, lên mức 175,07 VND/JPY và 182,79 VND/JPY.
Hiện tại, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 172,31 - 177,55 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 181,32 - 184,89 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Agribank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 1/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
174,66 |
184,89 |
1,11 |
1,25 |
VietinBank |
176 |
184,55 |
0,7 |
0,7 |
BIDV |
175,4 |
184,33 |
0,85 |
1,24 |
Agribank |
177,55 |
184,78 |
1,77 |
2,13 |
Eximbank |
176,86 |
181,32 |
0,78 |
1,14 |
Sacombank |
176,96 |
184,54 |
1,05 |
1,08 |
Techcombank |
172,31 |
184,83 |
0,49 |
0,63 |
NCB |
176,78 |
183,49 |
1,69 |
1,84 |
HSBC |
175,07 |
182,79 |
1,12 |
1,17 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
178,08 |
179,39 |
0,22 |
0,53 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Bình An)
Cập nhật tỷ giá yen Nhật tại thị trường chợ đen
Khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá yen Nhật tăng 0,22 đồng ở chiều mua và 0,53 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 178,08 VND/JPY và 179,39 VND/JPY.