Tỷ giá VietinBank hôm nay 27/9: Đồng loạt giảm
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/9
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (27/9) đồng loạt giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (27/9), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank giảm tiếp 73 đồng khi mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 25.384 VND/EUR, mua vào chuyển khoản ở mức 25.409 VND/EUR và bán ra còn 26.519 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tiếp tục giảm tiếp 161 đồng khi mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 29.263 VND/GBP, 29.313 VND/GBP và 30.273 VND/GBP.
Bên cạnh đó, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 5 đồng còn 3.045 VND/HKD, 3.060 VND/HKD và 3.195 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật còn 160,56 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 160,56 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 168,51 VND/JPY - bán ra sau khi giảm 0,17 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc đồng thời giảm 0,10 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 16,26 VND/KRW, 17,06 VND/KRW và 19,86 VND/KRW.
Sau khi giảm 27 đồng, tỷ giá USD về mức 24.160 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.240 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.580 VND/USD - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.170 - 27.075 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.371 - 15.921 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.819 - 18.469 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.269 - 14.836 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.377 - 18.077 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 616,5 - 684,5 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 27/9/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.371 |
15.471 |
15.921 |
-75 |
-75 |
-75 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.819 |
17.919 |
18.469 |
-82 |
-82 |
-82 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.170 |
26.275 |
27.075 |
-149 |
-149 |
-149 |
|
Euro (EUR) |
25.384 |
25.409 |
26.519 |
-73 |
-73 |
-73 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.263 |
29.313 |
30.273 |
-161 |
-161 |
-161 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.045 |
3.060 |
3.195 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,56 |
160,56 |
168,51 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,26 |
17,06 |
19,86 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.269 |
14.319 |
14.836 |
-66 |
-66 |
-66 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.377 |
17.477 |
18.077 |
-40 |
-40 |
-40 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
616,50 |
660,84 |
684,50 |
-1,66 |
-1,66 |
-1,66 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.160 |
24.240 |
24.580 |
-27 |
-27 |
-27 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.