Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/9: Biến động không đồng nhất
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/9
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (28/9) tăng - giảm không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (28/9), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank giảm 100 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 25.284 VND/EUR, mua vào chuyển khoản ở mức 25.309 VND/EUR và bán ra còn 26.419 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,3 đồng còn 160,26 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 160,26 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 168,21 VND/JPY - bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc không đổi khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,26 VND/KRW, 17,06 VND/KRW và 19,86 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng 29 đồng ở hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 29.292 VND/GBP, 29.342 VND/GBP và 30.302 VND/GBP.
Bên cạnh đó, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 4 đồng lên mức 3.049 VND/HKD, 3.064 VND/HKD và 3.199 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá USD tăng 39 đồng lên mức 24.199 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.279 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.619 VND/USD - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.097 - 27.002 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.330 - 15.880 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.872 - 18.522 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.273 - 14.840 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.371 - 18.071 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 612,83 - 680,83 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 28/9/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.330 |
15.430 |
15.880 |
-41 |
-41 |
-41 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.872 |
17.972 |
18.522 |
53 |
53 |
53 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.097 |
26.202 |
27.002 |
-73 |
-73 |
-73 |
|
Euro (EUR) |
25.284 |
25.309 |
26.419 |
-100 |
-100 |
-100 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.292 |
29.342 |
30.302 |
29 |
29 |
29 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.049 |
3.064 |
3.199 |
4 |
4 |
4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,26 |
160,26 |
168,21 |
-0,30 |
-0,30 |
-0,30 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,26 |
17,06 |
19,86 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.273 |
14.323 |
14.840 |
4 |
4 |
4 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.371 |
17.471 |
18.071 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
612,83 |
657,17 |
680,83 |
-3,67 |
-3,67 |
-3,67 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.199 |
24.279 |
24.619 |
39 |
39 |
39 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.