Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/9: Euro và bảng Anh tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 30/9
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (29/9) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (29/9), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng 71 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt đạt mức 25.355 VND/EUR, mua vào chuyển khoản ở mức 25.380 VND/EUR và bán ra là 26.490 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tăng 79 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 29.371 VND/GBP, 29.421 VND/GBP và 30.381 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc tiếp tục đi ngang. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,26 VND/KRW, 17,06 VND/KRW và 19,86 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,5 đồng còn 159,76 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 159,76 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 167,71 VND/JPY - bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 14 đồng về mức 3.035 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.050 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.185 VND/HKD - bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá USD giảm 94 đồng còn 24.105 VND/USD, 24.185 VND/USD và 24.525 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.190 - 27.095 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.457 - 16.007 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.806 - 18.456 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.342 - 14.909 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.392 - 18.092 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 613,35 - 681,35 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 29/9/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.457 |
15.557 |
16.007 |
127 |
127 |
127 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.806 |
17.906 |
18.456 |
-66 |
-66 |
-66 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.190 |
26.295 |
27.095 |
93 |
93 |
93 |
|
Euro (EUR) |
25.355 |
25.380 |
26.490 |
71 |
71 |
71 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.371 |
29.421 |
30.381 |
79 |
79 |
79 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.035 |
3.050 |
3.185 |
-14 |
-14 |
-14 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,76 |
159,76 |
167,71 |
-0,50 |
-0,50 |
-0,50 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,26 |
17,06 |
19,86 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.342 |
14.392 |
14.909 |
69 |
69 |
69 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.392 |
17.492 |
18.092 |
21 |
21 |
21 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
613,35 |
657,69 |
681,35 |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.105 |
24.185 |
24.525 |
-94 |
-94 |
-94 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.